Lịch âm ngày 20 tháng 1 năm 2033

Ngày Dương Lịch: 20-1-2033

Ngày Âm Lịch: 20-12-2032

Ngày trong tuần: Thứ Năm

Ngày tân mùi tháng quý sửu năm nhâm tý

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 1 Năm 2033 Tháng 12 Năm 2032 (Nhâm Tý)
20
20

Ngày: Tân Mùi, Tháng: Quý Sửu

Tiết: Đại hàn

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM TỐT XẤU NGÀY 20 THÁNG 1

Các Ngày Kỵ

Không phạm vào bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào.

Ngũ Hành

Ngày: Tân Mùi

tức Chi sinh Can (Thổ sinh Kim), là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp âm: Ngày Lộ bàng Thổ kỵ các tuổi: Ất Sửu và Đinh Sửu.


Ngày này thuộc hành Thổ, khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Đinh Mùi, Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Mùi lục hợp với Ngọ, tam hợp với Mão và Hợi thành Mộc cục.
| Xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu.
Tam Sát kỵ mệnh các tuổi Thân, Tý, Thìn.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Tân : “Bất hợp tương chủ nhân bất thường” - Không nên tiến hành trộn tương, chủ không được nếm qua

- Mùi : “Bất phục dược độc khí nhập tràng” - Không nên uống thuốc để tránh khí độc ngấm vào ruột

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Lưu liên

tức ngày Hung. Ngày này mọi việc dễ gặp trở ngại, thường trễ nải và dính líu đến nhiều rắc rối. Hơn nữa, có thể gặp thị phi và tranh cãi. Về các công việc hành chính, pháp lý, giấy tờ, ký kết hợp đồng, dâng đơn nên cẩn trọng, không nên vội vàng.

Lưu Liên là chuyện chẳng lành

Tìm bạn giữa đường chia ly

Hoặc lưu lạc, khó khăn

Nhiều gian nan, khó nhọc

Nhị Thập Bát Tú Sao tinh

: Tỉnh mộc Hãn - Diêu Kỳ: Tốt (Bình Tú) Tướng tinh con dê trừu, chủ trị ngày thứ 5.

: Rất tốt cho các công việc như trổ cửa, mở thông đường nước, đào giếng, đi thuyền, xây cất, nhậm chức hoặc nhập học.

: Không nên làm sanh phần, đóng thọ đường, chôn cất hay tu bổ mộ phần.

:

- Sao Tỉnh mộc Hãn tại Mùi, Hợi, Mão mọi việc đều tốt. Tại Mùi là Nhập Miếu nên khởi động rất vinh quang.

- Tỉnh: mộc can (con chim cú): Mộc tinh, sao tốt. Sự nghiệp công danh thăng tiến, việc chăn nuôi và xây cất đều thuận lợi.

 

Tỉnh tinh tạo tác vượng tàm điền,

Kim bảng đề danh đệ nhất tiên,

Mai táng, tu phòng kinh tốt tử,

Hốt phong tật nhập hoàng điên tuyền

Khai môn, phóng thủy chiêu tài bạch,

Ngưu mã trư dương vượng mạc cát,

Quả phụ điền đường lai nhập trạch,

Nhi tôn hưng vượng hữu dư tiền.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC PHÁ

Bốc thuốc, uống thuốc, chữa bệnh.

Lót giường, đóng giường, cho vay, động thổ, san nền, vẽ họa, chụp ảnh, lên quan nhậm chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, học nghề, làm lễ cầu thân, vào làm hành chính, nộp đơn dâng sớ.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Nguyệt giải: Tốt cho mọi việc Phổ hộ: Tốt cho mọi việc, làm phúc, cưới hỏi, giá thú, xuất hành Hoàng n: Tốt cho mọi việc Sao Nguyệt Ân: tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch

Huyền Vũ Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng Nguyệt phá: Xấu về việc xây dựng nhà cửa Lục Bất thành: Xấu cho việc xây dựng Thần cách: Kỵ cúng bái tế tự Huyền Vũ: Kỵ việc mai táng

Hướng xuất hành

Hướng Tây Nam là hướng đón 'Hỷ Thần' và 'Tài Thần'.

Tránh đi về hướng Tây Nam vì sẽ gặp Hạc Thần, không tốt.

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mọi việc khó thành, cầu tài không thuận, kiện cáo nên hoãn. Người đi xa chưa có tin tức, mất tiền của. Đi hướng Nam có thể tìm lại nhanh. Tránh tranh cãi, mâu thuẫn. Làm việc cần chắc chắn.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Tin vui sắp đến, cầu tài, cầu lộc nên đi hướng Nam. Công việc gặp nhiều may mắn, người đi sẽ có tin vui về. Chăn nuôi thuận lợi.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Hay tranh luận, gây chuyện, đề phòng đói kém. Người ra đi nên hoãn lại, tránh nguyền rủa, tránh lây bệnh. Tránh hội họp, tranh luận vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi, cần giữ miệng tránh cãi vã.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Giờ rất tốt lành, đi lại thường gặp may mắn, kinh doanh có lời. Người đi sẽ sớm về nhà, phụ nữ có tin vui. Mọi việc trong nhà hòa hợp, bệnh tật sẽ khỏi, gia đình mạnh khỏe.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Cầu tài không lợi, dễ gặp trái ý. Ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng cần cúng tế để được an.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Công việc thuận lợi, cầu tài đi hướng Tây Nam sẽ tốt. Nhà cửa yên ổn, xuất hành bình an.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi