Lịch âm ngày 22 tháng 1 năm 2033

Ngày Dương Lịch: 22-1-2033

Ngày Âm Lịch: 22-12-2032

Ngày trong tuần: Thứ Bảy

Ngày quý dậu tháng quý sửu năm nhâm tý

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 1 Năm 2033 Tháng 12 Năm 2032 (Nhâm Tý)
22
22

Ngày: Quý Dậu, Tháng: Quý Sửu

Tiết: Đại hàn

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM DỰ BÁO TỐT XẤU NGÀY 22 THÁNG 1

Các Ngày Kỵ

Những điều cần tránh vào ngày này : Tam nương : Đây là ngày không may, không nên tổ chức các sự kiện như khai trương, đi xa, cưới hỏi, sửa chữa hoặc chôn cất (3,7,13,18,22,27)
Thụ tử : Mọi hoạt động đều không nên thực hiện vào ngày này.


Dương Công Kỵ Nhật : Ngày này xấu xa, không nên làm bất cứ điều gì. Đặc biệt không tốt cho: đào đất, xây dựng, bắt đầu công việc mới, hoàn thành công trình, xây mộ, an táng...

Ngũ Hành

Ngày: quý dậu

tức Chi sinh Can (Kim sinh Thủy), ngày này là ngày hợp với hành cát (nghĩa nhật).
Nạp âm: Ngày Kiếm phong Kim tác động các tuổi: Đinh Mão và Tân Mão.
Ngày này thuộc hành Kim chế với hành Mộc, trừ các tuổi: Kỷ Hợi vì hợp với Kim.
Ngày Dậu tạo thành cung Kim với Thìn, hợp với Sửu và Tỵ.
| Xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Quý : “Tránh tranh tụng, tránh gặp phải kẻ mạnh” - Tránh các vấn đề pháp lý, tránh va chạm với những người mạnh mẽ

- Dậu : “Tránh gặp gỡ, tránh kết giao với người mới không an toàn” - Không nên tiếp xúc với người lạ để tránh nguy cơ từ những người không đáng tin cậy

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Xích khẩu

tức ngày Hung, cần chú ý đến việc nói năng, tránh tranh cãi. Ngày này mang lại điều xấu xí, dễ gây ra mâu thuẫn, xung đột, hay cãi vã. Cần tránh xa những việc gây oán ghét hoặc mâu thuẫn.

Xích  khẩu là quả bần cùng

Sinh ra khẩu thiệt bàn cùng thị phi

Chẳng thời mất của nó khi

Không thì chó cắn phân ly vợ chồng

Nhị Thập Bát Tú Sao liễu

: -Liễu thổ Chương Nhậm Quang: Xấu (Hung tú) Tướng tinh con gấu ngựa, chủ trị ngày thứ 7.

: Không nên liên quan đến Sao Liễu.

: Khởi công, xây dựng, hoặc chôn cất đều không tốt, thậm chí là gây hại. Việc đào ao, xây dựng, sửa chữa, xây nhà đều không nên thực hiện vào ngày này.

:

- Sao Liễu thổ chướng tại Ngọ thì mọi việc đều thuận lợi. Tại Tỵ thì Đăng Viên: thừa kế hoặc nhận chức lãnh đạo đều tốt nhất. Tại Dần, Tuất, việc xây dựng và chôn cất đều không tốt.

- Liễu: thổ chướng (con cheo): Thổ tinh, sao xấu. Về tài chính, gia đình, và tai nạn. Kỵ cưới gả.

 

Liễu tinh tạo tác chủ tao quan,

Trú dạ thâu nhàn bất tạm an,

Mai táng ôn hoàng đa bệnh tử,

Điền viên thoái tận, thủ cô hàn,

Khai môn phóng thủy chiêu lung hạt,

Yêu đà bối khúc tự cung loan

Cánh hữu bổng hình nghi cẩn thận,

Phụ nhân tùy khách tẩu bất hoàn.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÀNH

Lập hợp đồng, giao dịch, cho vay, thu nợ, mua bán, xuất hành, đi du thuyền, khởi công, đào ao, san nền, gắn cửa, chôn cất, xây dựng, sửa chữa nhà cửa, thờ phụng Táo Thần, lắp đặt máy móc ( hoặc các loại máy móc ), gặt lúa, cầu nguyện chữa bệnh, mua bán gia súc, làm việc liên quan đến chăn nuôi, nhập học, tổ chức lễ cầu thân, kết hôn, thuê người, nộp đơn xin việc, học nghề, sửa tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, vẽ tranh, bảo dưỡng cây cỏ.

Tránh kiện tụng, tranh chấp.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Thiên hỷ (trực thành): Tốt cho mọi việc, đặc biệt là việc kết hôn, cưới hỏi Nguyệt n: Thuận lợi cho mọi việc Tam Hợp: Mang lại may mắn Mẫu Thương: Tốt cho vận may và tài lộc, việc khai trương Sao Thiên Quý: Tốt cho mọi công việc

Câu Trận Hắc Đạo: Kiêng làm việc mai táng Thiên Ngục: Xấu cho mọi công việc Thiên Hoả: Xấu cho việc lợp mái nhà Thụ tử: Xấu cho mọi việc, ngoại trừ săn bắn Cô thần: Xấu nhất với việc mua bán thú cưng Lỗ ban sát: Kỵ việc khởi tạo

Hướng xuất hành

Chọn hướng Đông Nam để bắt 'Thần Hỷ'. Chọn hướng Chính Tây để thu hút 'Thần Tài'.

Tránh chọn hướng Tây Nam gặp 'Thần Hạc' (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tránh tranh cãi, gây gỗ, làm loạn. Người ra ngoài nên hoãn lại. Cẩn thận tránh nguy cơ mắc bệnh. Tránh các hoạt động như họp mặt, tranh luận, công việc quan trọng,... trong khoảng thời gian này. Nếu không thể tránh được việc ra ngoài trong khoảng thời gian này, cần kiềm chế lời nói để tránh gây xung đột hoặc cãi nhau.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Là thời gian tốt, nếu ra ngoài thường gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh thuận lợi. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin vui. Mọi việc trong nhà đều hòa thuận. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình mạnh khỏe.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Cầu tài không thuận lợi, dễ gặp trở ngại hoặc bất ổn. Nếu ra ngoài hoặc thực hiện việc quan trọng, cần phải cẩn thận, tránh gặp rủi ro. Tránh gặp ma quỷ, nên thực hiện các nghi lễ để bảo vệ.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mọi việc đều suôn sẻ, nhất là khi cầu tài theo hướng Tây Nam - Nhà cửa yên bình. Người ra ngoài đều an lành.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài không rõ ràng. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi xa chưa nhận được tin về. Cẩn thận về vấn đề tài chính, gia đình có thể gặp phải rủi ro nếu đi hướng Nam, cần tìm hiểu kỹ trước khi quyết định. Tránh tranh cãi, xích mích hay nói nặng lời. Công việc thường phải chậm rãi, nhưng cần phải chắc chắn.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Tin vui sắp đến, nếu cần cầu lộc, cầu tài nên đi hướng Nam. Ra ngoài gặp gỡ công việc có nhiều may mắn. Người đi sẽ nhận được tin vui. Việc chăn nuôi có kết quả tốt.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi