Lịch âm ngày 30 tháng 1 năm 2033

Ngày Dương Lịch: 30-1-2033

Ngày Âm Lịch: 30-12-2032

Ngày trong tuần: Chủ Nhật

Ngày tân tỵ tháng quý sửu năm nhâm tý

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 1 Năm 2033 Tháng 12 Năm 2032 (Nhâm Tý)
30
30

Ngày: Tân Tỵ, Tháng: Quý Sửu

Tiết: Đại hàn

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

THAM KHẢO DỰ BÁO NGÀY 30 THÁNG 1

Các Ngày Kỵ

Tránh các ngày không may như Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ.

Ngũ Hành

Ngày hôm nay: tân tỵ

Là ngày phạt nhật theo Chi khắc Can (Hỏa khắc Kim).
Hãy cẩn thận nếu bạn sinh vào các tuổi: Ất Hợi và Kỷ Hợi.


Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, trừ các tuổi: Kỷ Hợi vì Kim khắc mang lại lợi ích.
Tỵ hợp với Thân, tam hợp với Sửu và Dậu, tạo thành Kim cục.
| Hợi tương hợp, Thân ảnh hưởng, Dần gây hại, Thân phá vỡ, Tý bị tuyệt.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Tân : “Tránh xa khỏi việc không đoán trước được kết quả” - Hãy cẩn thận, không nên tham gia vào những việc không biết rõ kết quả

- Tỵ : “Không nên di chuyển tiền của xa xôi” - Đề phòng mất mát tiền bạc khi đi xa

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Không vong

Ngày Không vong, còn được gọi là ngày Hung, thường gặp khó khăn và thất bại trong mọi việc. Công việc rơi vào tình trạng trì trệ, tiền bạc có thể mất mát, uy tín và danh vọng giảm sút. Đây là một ngày không may mắn, cần tránh để hạn chế những rủi ro không đáng có.

Không Vong và những điều cần lưu ý:

Cẩn thận với sự cần thiết

Nguy cơ bệnh tật không mong muốn

Đề phòng tình trạng cô đơn

Tránh xa những hành động gian lận và không trung thực

Nhị Thập Bát Tú Sao phòng

: Phòng nhật Thố - Cảnh Yêm: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con Thỏ, là ngày Chủ nhật.

: Mọi việc khởi công và tạo lập đều thuận lợi. Đây là ngày lý tưởng cho việc cưới gả, xuất hành, xây dựng nhà cửa, chôn cất, đi biển, lập kế hoạch, làm sạch và sửa chữa.

: Sao Phòng là Đại Kiết Tinh, không gây ra điều xấu. Do đó, ngày này thích hợp cho các hoạt động lớn như mua bán nhà đất, xe cộ với may mắn và thuận lợi.

:

- Sao Phòng tại Đinh Sửu hoặc Tân Sửu đều tốt. Tại Dậu càng tốt hơn vì Sao Phòng Đăng Viên xuất hiện ở Dậu.

- Trong 6 ngày Kỷ Tỵ, Kỷ Dậu, Đinh Tỵ, Đinh Sửu, Quý Dậu, Tân Sửu, Sao Phòng vẫn mang lại may mắn cho mọi việc khác. Ngoại trừ việc chôn cất là không được khuyến khích.

- Sao Phòng trên ngày Tỵ là Phục Đoạn Sát: không nên xuất hành, chôn cất, phân phối tài sản, thừa kế, và khởi công xây dựng lò nhuộm hoặc lò gốm. Tuy nhiên, việc xây tường, lấp hang, dọn dẹp và giải quyết các vấn đề bất hòa là lựa chọn tốt.

- Phòng nhật thố (con thỏ): là biểu tượng của Thái Dương, mang lại may mắn và thành công trong việc xây dựng và chôn cất.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC ĐỊNH

Đào đất, san nền, xây dựng, sửa chữa nhà bếp, lắp đặt máy móc, đi học, thực hiện các nghi lễ cầu thân, nộp đơn, sửa hoặc làm mới tàu thuyền, khai trương cửa hàng, và khởi công xây dựng lò nướng.

Mua thêm gia súc.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Ngọc đường Hoàng Đạo: thuận lợi cho mọi việc Thiên thành: thuận lợi cho mọi việc Mãn đức tinh: thuận lợi cho mọi việc Tam Hợp: thuận lợi cho mọi việc Sao Nguyệt Ân: tạo điều kiện cho cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, và giao dịch

Đại Hao (Tử khí, quan phú): không tốt cho bất kỳ việc gì Cửu không: không tốt cho việc xuất hành, kinh doanh, cầu tài, và khai trương Tội chỉ: không tốt cho việc thờ cúng, tế tự, và kiện cáo Ly sàng: không tốt cho việc chọn lựa thú cưng

Hướng xuất hành

Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Đối với việc xuất hành, hướng Tây Nam cũng là để đón 'Tài Thần'.

Tránh việc xuất hành theo hướng Chính Tây vì gặp phải Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Cầu tài thì không thuận lợi, thậm chí có thể gặp trở ngại. Nếu phải ra đi hoặc làm việc quan trọng, cần phải thận trọng và cúng tế để đảm bảo an lành.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mọi việc đều thuận lợi, đặc biệt là cầu tài theo hướng Tây Nam sẽ đem lại may mắn cho nhà cửa. Những người xuất hành trong thời gian này thường trải qua những khoảnh khắc bình yên.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mưu sự khó thành, cầu lộc và cầu tài không thuận lợi. Cần tránh việc kiện cáo vào thời gian này. Nếu phải đi xa, cần cẩn thận để tránh mất mát tiền bạc và tranh cãi. Cần làm mọi việc chắc chắn và kiên nhẫn.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Có tin vui sắp đến, đặc biệt là khi cầu lộc và cầu tài theo hướng Nam. Công việc gặp may mắn khi di chuyển. Những người đi xa thường nhận được tin tức tích cực. Các hoạt động liên quan đến chăn nuôi được thuận lợi.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Thời gian này thường xảy ra tranh luận và gây gổ. Cần đề phòng để tránh rủi ro. Những người ra đi nên hoãn lại. Cần tránh xa việc gây rối và tránh lây nhiễm bệnh. Các hoạt động như hội họp, tranh luận, cũng nên tránh vào thời gian này. Nếu không thể tránh khỏi, cần giữ miệng để tránh gây gổ.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Là thời gian rất thuận lợi, đặc biệt khi ra ngoài thường gặp may mắn. Các hoạt động buôn bán và kinh doanh đều được thuận lợi. Những người ra đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi hoạt động trong gia đình đều hòa hợp. Nếu bị bệnh và cầu thì sẽ khỏi, gia đình sẽ khỏe mạnh.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi