Lịch âm ngày 13 tháng 1 năm 2033

Ngày Dương Lịch: 13-1-2033

Ngày Âm Lịch: 13-12-2032

Ngày trong tuần: Thứ Năm

Ngày giáp tý tháng quý sửu năm nhâm tý

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 1 Năm 2033 Tháng 12 Năm 2032 (Nhâm Tý)
13
13

Ngày: Giáp Tý, Tháng: Quý Sửu

Tiết: Tiểu hàn

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM ĐÁNH GIÁ NGÀY 13 THÁNG 1

Các Ngày Kỵ

Bị phạm : Tam nương : không tốt, tránh khai trương, ra đi xa, cưới hỏi, sửa chữa hoặc di dời (3,7,13,18,22,27)
Kim thần thất sát: không nên thực hiện những công việc quan trọng, di chuyển xa, kí kết hợp đồng hoặc khởi đầu dự án lớn,...

Ngũ Hành

Ngày: giáp tí

hay còn gọi là Chi sinh Can (Thủy sinh Mộc), là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp âm: Ngày Hải trung Kim kị với các tuổi: Mậu Ngọ và Nhâm Ngọ.


Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, trừ các tuổi: Mậu Tuất vì hợp với Kim.
Ngày Tý hòa với Sửu, tam hợp với Thìn và Thân, tạo thành Thủy cục.
| Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tránh Tỵ.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Giáp : “Không mở kho để tránh lãng phí tài sản” - Tránh mở cửa hàng để tránh lãng phí tiền bạc

- : “Không nên xem bói để tránh rủi ro không đáng có” - Tránh việc sử dụng phương tiện tâm linh để tránh rủi ro không cần thiết

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Đại Lợi

Khi Đại Lợi gặp, mọi việc suôn sẻ, thành công.

Đại Lợi gặp quý nhân

Được cơm, được rượu, được tiền bạc

Cứ yên lòng, tâm thế bình an

Sức khỏe tốt, thân hạnh phúc lành

Nhị Thập Bát Tú Sao khuê

: Tốt về mọi việc - Sao Mãn Đà: Xấu (Bình Tú) Tướng tinh con chó sói, chiếm ngày thứ 5.

: Lợi ích từ việc học hành, cắt may, xây dựng nhà cửa hoặc ra đi tìm kiếm danh vọng.

: Chôn cất, mở cửa, khai thác nguồn nước, mở cửa hàng kinh doanh, đào ao hoặc giếng, hoạt động liên quan đến pháp luật hoặc giường ngủ. Do đó, nếu bạn có kế hoạch chôn cất hoặc khởi nghiệp thì nên chọn một ngày khác để thực hiện.

:

- Sao Mãn là một trong Thất Sát Tinh, nếu sinh con vào ngày này, bạn nên đặt tên cho con theo Sao Mãn hoặc lấy tên theo Sao của năm hoặc tháng để dễ dàng nuôi dưỡng hơn.

- Sao Mãn Hãm Địa tại Thân có thể gây thất bại trong học vấn. Tại Ngọ, nó sẽ gặp Sanh mang lại lợi ích trong kế hoạch, đặc biệt là gặp Canh Ngọ. Tại Thìn, thì mức độ tốt trung bình.

- Ngày Thân Sao Mãn Đăng Viên có nghĩa là tiến thân trong danh vọng.

- Mãn: đầy đủ (con sói): Mộc tinh, sao xấu. Khắc kỵ động thổ, chôn cất, khai trương hoặc sửa cửa.

 

Mãn tạo ra năng lượng lành mạnh,

Đem lại sự phồn thịnh và thành công,

Xấu trong việc cải thiện tình cảm,

Đối với các vấn đề xác định năm và tháng.

May mắn và sự thịnh vượng đến,

Hành động mạnh mẽ và thành công.

Mở cửa phát sóng và phòng thủ tai hoạ,

Hai năm gặp trở ngại và khó khăn.

 

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BẾ

Xây dựng, chôn cất, lắp đặt cửa, xây dựng nền móng, xây cầu. Mở cửa hàng nhuộm nhuộm, điều trị bệnh (nhưng không nên điều trị bệnh về mắt), chăm sóc cây cỏ.

Đảm nhận các vị trí quan trọng, thừa kế quyền lực hoặc sự nghiệp, học hành, điều trị bệnh mắt, các công việc liên quan đến chăn nuôi.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Cát Khánh: Tốt cho mọi việc Tục Thế: Tốt cho mọi việc, đặc biệt là trong việc cưới xin Lục Hợp: Tốt cho mọi việc Sao Nguyệt Không: Tốt cho việc sửa nhà, đặt giường

Thiên Hình Hắc Đạo: Kỵ cho mọi việc Thiên Lại: Xấu cho mọi việc Hoả tai: Xấu cho việc xây dựng hoặc lợp mái nhà Hoàng Sa: Xấu, đặc biệt là khi đi xa Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ cho việc đào móng Phủ đầu dát: Kỵ việc khởi đầu như xây dựng hoặc khai trương

Hướng xuất hành

Xuất hành về hướng Đông Bắc để chờ đón 'Hỷ Thần'. Xuất phát về hướng Đông Nam để mong gặp 'Tài Thần'.

Tránh việc xuất hành về hướng Đông Nam để tránh gặp 'Hạc Thần' (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Giờ Ngọ) và từ 23h-01h (Giờ Tý) Mọi công việc đều thuận lợi, nhất là khi cầu tài theo hướng Tây Nam – Nhà cửa bình yên. Người ra đi đều an lành.

Từ 13h-15h (Giờ Mùi) và từ 01-03h (Giờ Sửu) Cần cầu lộc, cầu tài cẩn thận vì khó thành công. Kiện cáo nên trì hoãn. Người đi xa cần đề phòng, cẩn thận để tránh mất tiền, mất của, đặc biệt khi đi về hướng Nam. Cần đề phòng tranh cãi, xích mích hay lời lẽ không hay. Việc gì cũng nên làm chậm rãi, cẩn thận.

Từ 15h-17h (Giờ Thân) và từ 03h-05h (Giờ Dần) Có tin vui phía trước, nếu cần cầu lộc, cầu tài thì hãy đi hướng Nam. Đi công việc sẽ gặp nhiều may mắn. Người đi sẽ nhận được tin về. Nuôi trồng đều thuận lợi.

Từ 17h-19h (Giờ Dậu) và từ 05h-07h (Giờ Mão) Dễ xảy ra tranh cãi, mâu thuẫn, dẫn đến đói khó. Cần trì hoãn việc ra đi. Cần phòng tránh nguy cơ nguyền rủa, bệnh tật. Tránh tham gia các hoạt động như hội họp, tranh luận, quan hệ vào thời gian này. Nếu buộc phải làm việc vào thời gian này, hãy kiềm chế lời nói để tránh xích mích hoặc cãi vã.

Từ 19h-21h (Giờ Tuất) và từ 07h-09h (Giờ Thìn) Đây là thời gian rất tốt, nên ra ngoài có thể gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh sẽ có lợi. Người đi sẽ sắp trở về nhà. Phụ nữ sẽ nhận được tin vui. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh và cần cầu thì sẽ được chữa lành, gia đình sẽ khỏe mạnh.

Từ 21h-23h (Giờ Hợi) và từ 09h-11h (Giờ Tị) Cầu tài không thuận lợi, hoặc có thể gặp trở ngại. Khi ra đi hoặc đối mặt với rủi ro, nguy hiểm, đặc biệt trong các công việc quan trọng, cần phải cẩn thận, chu đáo và cúng tế để tránh rủi ro.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi