Lịch âm ngày 21 tháng 1 năm 2033

Ngày Dương Lịch: 21-1-2033

Ngày Âm Lịch: 21-12-2032

Ngày trong tuần: Thứ Sáu

Ngày nhâm thân tháng quý sửu năm nhâm tý

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 1 Năm 2033 Tháng 12 Năm 2032 (Nhâm Tý)
21
21

Ngày: Nhâm Thân, Tháng: Quý Sửu

Tiết: Đại hàn

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM NGÀY TỐT XẤU 21 THÁNG 1

Các Ngày Kỵ

Không phạm vào các ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật.

Ngũ Hành

Ngày: Nhâm Thân

Chi sinh Can (Kim sinh Thủy), đây là ngày cát lành (nghĩa nhật).
Nạp âm: Ngày Kiếm Phong Kim, kỵ tuổi: Bính Dần và Canh Dần.


Ngày thuộc hành Kim khắc Mộc, ngoại trừ tuổi Mậu Tuất vì Kim khắc mà có lợi.
Ngày Thân lục hợp Tỵ, tam hợp Tý và Thìn thành Thủy cục.
Xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tỵ, tuyệt Mão.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Nhâm: “Bất ương thủy nan canh đê phòng” - Không nên tháo nước để tránh khó khăn trong việc bảo vệ đê điều.

- Thân: “Bất an sàng quỷ túy nhập phòng” - Không nên kê giường để tránh quỷ ma vào phòng.

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Tốc Hỷ

Ngày Tốt vừa, buổi sáng tốt nhưng chiều xấu, cần hoàn thành nhanh. Niềm vui nhanh chóng, thích hợp để mưu sự lớn, sẽ thành công nhanh chóng. Tốt nhất là làm việc vào buổi sáng, càng sớm càng tốt.

Tốc Hỷ là bạn trùng phùng

Gặp bạn gặp vợ chồng sánh đôi

Có tài có lộc rõ ràng

Cầu gì cũng được vui mừng thỏa lòng

Nhị Thập Bát Tú Sao quỷ

: Quỷ kim Dương - Vương Phách: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con dê, chủ trị ngày thứ 6.

: Việc chôn cất, chặt cỏ phá đất hoặc cắt áo đều tốt.

: Khởi tạo mọi việc đều hại. Hại nhất là trổ cửa dựng cửa, tháo nước, đào ao giếng, xây nhà, cưới gả, động đất, xây tường và dựng cột. Nếu có ý định xây nhà hay cưới hỏi, nên chọn ngày khác.

:

- Ngày Tý Đăng Viên tốt cho việc thừa kế tước phong, phó nhiệm may mắn.

- Ngày Thân là Phục Đoạn Sát, kỵ việc thừa kế, chia tài sản, chôn cất, xuất hành, khởi công lập lò gốm, lò nhuộm; NÊN dứt sữa trẻ em, xây tường, kết thúc điều hung hại, lấp hang, làm cầu tiêu.

- Ngày 16 Âm Lịch là ngày Diệt Một, kỵ lập lò gốm, lò nhuộm, vào làm hành chính, làm rượu, kỵ nhất là đi thuyền.

- Quỷ: kim dương (con dê): Kim tinh, sao xấu. Chôn cất thuận lợi nhưng bất lợi cho xây cất và cưới hỏi.

 

Quỷ tinh khởi tạo tất nhân vong,

Đường tiền bất kiến chủ nhân lang,

Mai táng thử nhật, quan lộc chí,

Nhi tôn đại đại cận quân vương.

Khai môn phóng thủy tu thương tử,

Hôn nhân phu thê bất cửu trường.

Tu thổ trúc tường thương sản nữ,

Thủ phù song nữ lệ uông uông.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC NGUY

Lót giường đóng giường, săn bắn, khởi công lò nhuộm, lò gốm.

Xuất hành đường thủy.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Tư Mệnh Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Thiên Quan: Tốt cho mọi việc Ngũ Phú: Tốt cho mọi việc Phúc Sinh: Tốt cho mọi việc Hoạt Điệu: Tốt, nhưng gặp Thụ Tử thì xấu Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương Đại Hồng Sa: Tốt cho mọi việc Thiên Quý: Tốt mọi việc

Lôi Công: Xấu cho xây dựng, nhà cửa Thổ Cẩm: Kỵ xây dựng và an táng

Hướng xuất hành

Xuất hành hướng Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành hướng Tây Nam vì sẽ gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tin vui đang tới, nếu cầu lộc, cầu tài nên đi hướng Nam. Đi công việc sẽ gặp nhiều may mắn. Người đi sẽ có tin về. Chăn nuôi đều thuận lợi.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01h-03h (Sửu) Dễ xảy ra tranh luận, cãi cọ, có chuyện không may, cần đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Cẩn thận với lời nguyền rủa và tránh lây bệnh. Những việc như họp hành, tranh luận, việc công nên tránh. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này, nên giữ miệng để tránh cãi nhau.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Giờ rất tốt, đi thường gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lợi. Người đi sẽ về nhà sớm. Phụ nữ có tin vui. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu cầu bệnh sẽ khỏi, gia đình mạnh khỏe.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Cầu tài không có lợi, dễ gặp điều trái ý. Nếu đi ra ngoài dễ gặp thiệt hại, nạn, việc quan trọng cần đề phòng, gặp ma quỷ nên cúng tế để an tâm.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mọi việc đều tốt lành, tốt nhất cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên bình. Người xuất hành đều bình an.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài không rõ ràng. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam cần tìm nhanh. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn, giữ miệng để tránh xung đột. Việc làm chậm nhưng cần chắc chắn.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi