Lịch âm ngày 23 tháng 1 năm 2033

Ngày Dương Lịch: 23-1-2033

Ngày Âm Lịch: 23-12-2032

Ngày trong tuần: Chủ Nhật

Ngày giáp tuất tháng quý sửu năm nhâm tý

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 1 Năm 2033 Tháng 12 Năm 2032 (Nhâm Tý)
23
23

Ngày: Giáp Tuất, Tháng: Quý Sửu

Tiết: Đại hàn

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM TỐT XẤU NGÀY 23 THÁNG 1

Các Ngày Kỵ

Ngày phạm: Nguyệt kị: “Mùng năm, mười bốn, hai ba - Đi chơi còn thiệt, nữa là đi buôn”

Ngũ Hành

Ngày: giáp tuất

Can khắc Chi (Mộc khắc Thổ), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp âm: Ngày Sơn đầu Hỏa kị tuổi: Mậu Thìn và Canh Thìn.


Ngày này thuộc hành Hỏa, khắc hành Kim, ngoại trừ tuổi: Nhâm Thân và Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Ngày Tuất lục hợp với Mão, tam hợp với Dần và Ngọ thành Hỏa cục.
| Xung Thìn, hình Mùi, hại Dậu, phá Mùi, tuyệt Thìn.
Tam Sát kị tuổi: Hợi, Mão, Mùi.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Giáp: “Bất khai thương tài vật hao vong” - Không nên mở kho để tránh hao tài tốn của

- Tuất: “Bất cật khuyển tác quái thượng sàng” - Không nên ăn thịt chó, quỷ quái sẽ lên giường

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Tiểu cát

Ngày Cát, Tiểu Cát làm việc gì cũng thuận lợi, ít trở ngại. Mưu sự lớn dễ dàng, may mắn, có quý nhân phù trợ.

Tiểu Cát gặp thanh long

Cầu tài cầu lộc dễ dàng

Cầu tài toại ý vui vẻ

Bình an vô sự gặp thầy, gặp bạn

Nhị Thập Bát Tú Sao tinh

: Tỉnh mộc Hãn - Diêu Kỳ: Tốt (Bình Tú) Tướng tinh con dê, chủ trị ngày thứ 5.

: Các việc tốt như trổ cửa, mở thông đường nước, đào giếng, đi thuyền, xây dựng, nhận chức, nhập học.

: Làm mộ phần, đóng thọ đường, chôn cất, tu bổ mộ.

:

- Sao Tỉnh mộc Hãn tại Mùi, Hợi, Mão tốt. Tại Mùi là Nhập Miếu nên khởi động vinh quang.

- Tỉnh: mộc can (con cú): Mộc tinh, sao tốt. Công danh sự nghiệp thăng tiến, việc chăn nuôi và xây dựng thuận lợi.

 

Tỉnh tinh tạo tác vượng tàm điền,

Kim bảng đề danh đệ nhất tiên,

Mai táng, tu phòng kinh tốt tử,

Hốt phong tật nhập hoàng điên tuyền

Khai môn, phóng thủy chiêu tài bạch,

Ngưu mã trư dương vượng mạc cát,

Quả phụ điền đường lai nhập trạch,

Nhi tôn hưng vượng hữu dư tiền.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÂU

Cấy lúa gặt lúa, mua trâu, nuôi tằm, đi săn, tu sửa cây cối

Động thổ, san nền, nữ nhân uống thuốc chữa bệnh, thăng quan, kế thừa chức tước, vào làm hành chính, nộp đơn, mưu sự.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Thanh Long Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Thiên Quý: Tốt cho mọi việc Thánh tâm: Tốt cho mọi việc, nhất là cầu phúc, cúng bái tế tự Đại Hồng Sa: Tốt cho mọi việc Sao Nguyệt Không: tốt cho việc sửa nhà, đặt giường

Thiên Cương: Xấu cho mọi việc Địa phá: Kỵ xây dựng Hoang vu: Xấu cho mọi việc Ngũ Quỹ: Kỵ xuất hành Nguyệt Hình: Xấu cho mọi việc Ngũ hư: Kỵ khai trương, động thổ, nhập trạch, giá thú, an táng Tứ thời cô quả: Kỵ giá thú

Hướng xuất hành

Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần', xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành hướng Tây Nam vì gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Giờ rất tốt lành, nếu ra ngoài thường gặp may mắn. Kinh doanh, buôn bán đều có lợi. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin vui. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu bị bệnh, cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý. Nếu ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đề phòng, gặp ma quỷ nên cúng tế mới an.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Tránh hội họp, tranh luận vào giờ này. Nếu phải đi thì giữ miệng để tránh cãi nhau.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi