Lịch âm ngày 4 tháng 1 năm 2033

Ngày Dương Lịch: 4-1-2033

Ngày Âm Lịch: 4-12-2032

Ngày trong tuần: Thứ Ba

Ngày ất mão tháng quý sửu năm nhâm tý

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 1 Năm 2033 Tháng 12 Năm 2032 (Nhâm Tý)
4
4

Ngày: Ất Mão, Tháng: Quý Sửu

Tiết: Đông chí

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM NGÀY TỐT XẤU NGÀY 4 THÁNG 1

Các Ngày Kỵ

Những điều cần tránh trong ngày : Kim thần thất sát: tránh thực hiện các công việc quan trọng, đi xa, ký kết hợp đồng, hoặc bắt đầu dự án lớn,...

Ngũ Hành

Ngày: ấm mậu

tương tự với Can Chi (cùng Mộc), ngày này là ngày cát.
Nạp âm: Ngày Đại khê Thủy kị các tuổi: Kỷ Dậu và Đinh Dậu.


Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, trừ các tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu và Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không bị ảnh hưởng bởi Thủy.
Ngày Mão lục hợp với Tuất, tam hợp với Mùi và Hợi tạo thành Mộc cục.
| Xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Ấm : “Không thích nước trên trời không mưa” - Không nên tiến hành các hoạt động liên quan đến gieo trồng, vì không có nước làm ẩm

- Mậu : “Không thấy sự sáng sủa của mặt trời không có mùa mưa” - Tránh việc đào giếng nước để không gặp phải nước không trong sạch

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Xích khẩu

tức ngày Hung nên cẩn trọng về lời nói, tránh xung đột hoặc tranh cãi. Đây là ngày không may mắn, việc kế hoạch khó thành, có thể gây ra xung đột, mâu thuẫn nội bộ, và làm cho mối quan hệ bị tổn thương, nên tránh xa.

Xích  khẩu là quả bần cùng

Sinh ra khẩu thiệt bàn cùng thị phi

Chẳng thời mất của nó khi

Không thì chó cắn phân ly vợ chồng

Nhị Thập Bát Tú Sao vĩ

: Vĩ hỏa Hổ - Sầm Bành: Tốt (Kiết Tú) tướng tinh con cọp, chủ trị ngày thứ 3.

: Mọi việc đều tốt. Các công việc khởi đầu, chôn cất, mở cửa, đào ao giếng, kết hôn, xây dựng, khai thác nguồn nước, môi trường nước, chặt cỏ, làm đất đều tốt nhất.

: Làm giường, đặt chiếu, đi thuyền, mua sắm. Do đó, ngày này không nên mua sắm các mặt hàng như ô tô, xe máy, nhà đất …

:

- Sao Vĩ hỏa Hổ tại Mùi, Hợi, Mẹo khắc kỵ chôn cất. Tại Mùi là vị trí Hãm Địa của Sao Vỹ. Tại Kỷ Mẹo rất Hung, còn các ngày Mẹo khác có thể sử dụng tạm thời.

- Sao Vĩ: Hỏa hổ (con cọp): Hỏa tinh, sao tốt. Mọi sự hưng vượng, thuận lợi trong việc xuất ngoại, xây dựng, và hôn nhân.

 

Vĩ tinh tạo tác đắc thiên ân,

Phú quý, vinh hoa, phúc thọ ninh,

Chiêu tài tiến bảo, tiến điền địa,

Hòa hợp hôn nhân, quý tử tôn.

Mai táng nhược năng y thử nhật,

Nam thanh, nữ chính, tử tôn hưng.

Khai môn, phóng thủy, chiêu điền địa,

Đại đại công hầu, viễn bá danh.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC MÃN

Xuất hành, di chuyển bằng đường thủy, cho vay, thu nợ, mua bán, nhập hàng, bán hàng, nhập kho, lắp đặt máy móc, thuê lao động, học nghề, xây chuồng nuôi gia cầm.

Liên quan đến việc nhận chức, sử dụng thuốc, tham gia hoạt động hành chính, nộp hồ sơ xin việc.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Kim Đường Hoàng Đạo - Tốt cho mọi việc Thiên phú (trực mãn): Tốt cho mọi việc, đặc biệt là khai trương, xây dựng nhà cửa và cất nghỉa. Địa tài: Tốt cho việc kinh doanh, cầu tài lộc, khai trương Lộc khố: Tốt cho việc khai trương, kinh doanh, cầu tài, giao Sao Nguyệt Đức Hợp: Tốt cho mọi việc, kỵ việc tranh cãi

Thổ ôn (thiên cẩu): Kỵ việc xây dựng, xấu về tế tự (cúng bái), đào ao, đào giếng Thiên ôn: Kỵ việc xây dựng Phi Ma sát (Tai sát): Kiêng kỵ việc kết hôn, chuyển nhà Cửu không: Kỵ việc xuất hành, kinh doanh, khai trương

Hướng xuất hành

Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành hướng Chính Đông gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tránh tranh luận, cãi cọ, gây rối, cần cẩn thận. Người ra đi nên trì hoãn. Phòng tránh nguyền rủa, tránh lây nhiễm bệnh. Tránh tham gia các hoạt động như hội họp, tranh luận, việc chính trị,… vào thời gian này. Nếu không thể tránh được thì hãy kiềm chế lời nói để tránh gây mất hòa khí hoặc xung đột.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Là thời gian tốt lành, thường mang lại may mắn. Kinh doanh, buôn bán đều có lợi. Người ra đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh, cầu thì sẽ hồi phục, gia đình đều khỏe mạnh.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Cầu tài không thuận lợi, thường gặp trở ngại hoặc không thành công. Nếu ra ngoài hoặc bắt đầu một việc quan trọng, cần phải cẩn thận. Khi gặp phải tai nạn hoặc khó khăn, cần thực hiện các biện pháp cúng tế để tránh tai họa.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mọi việc đều suôn sẻ, tốt nhất là cầu tài đi hướng Tây Nam – Ngôi nhà sẽ yên bình. Những người ra hành trình đều an lành.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mưu sự khó thành, cần tìm lộc, cầu tài không rõ ràng. Tốt nhất là hoãn lại các vụ kiện cáo. Những người đi xa chưa có tin tức. Nếu phải ra ngoài và di chuyển hướng Nam, cần phải tìm kiếm kịp thời để tránh mất tiền bạc hoặc tài sản. Phòng tránh xung đột, mâu thuẫn hoặc những lời nói không hay. Dù việc làm mất thời gian và công sức, nhưng tốt nhất là phải chắc chắn trong mọi việc làm.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Tin vui sẽ đến, nếu cầu lộc, cầu tài, hãy di chuyển hướng Nam. Trong công việc và cuộc họp, sẽ gặp nhiều may mắn. Những người ra ngoại đều gặp thuận lợi. Nếu nuôi dưỡng gia súc, sẽ gặp may mắn.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi