Lịch âm ngày 1 tháng 12 năm 2033

Ngày Dương Lịch: 1-12-2033

Ngày Âm Lịch: 10-11-2033

Ngày trong tuần: Thứ Năm

Ngày bính tuất tháng giáp tý năm quý sửu

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 12 Năm 2033 Tháng 11 Năm 2033 (Quý Sửu)
1
10

Ngày: Bính Tuất, Tháng: Giáp Tý

Tiết: Tiểu tuyết

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

Xem Xuất Nhập Chiếu ngày 1 tháng 12

Các Ngày Kỵ

Phạm phải ngày : Quỷ dữ âm : Ngày Quỷ dữ âm là thời điểm không thuận lợi cho các hoạt động liên quan đến chôn cất hay sửa sang mộ phần.

Ngũ Hành

Ngày: quý tỵ

tức Can khắc Chi (Thủy khắc Hỏa), ngày này là ngày trung bình không gây ra sự đột biến (chế nhật).
Nạp âm: Ngày Trường lưu Thủy kị các tuổi: Đinh Hợi và Ất Hợi.


Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu và Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Tỵ lục hợp với Thân, tam hợp với Sửu và Dậu thành Kim cục.
| Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Quý : “Không tốn sức vô ích đối với kẻ mạnh mẽ” - Không nên dành nhiều thời gian và nỗ lực vào các mối quan hệ gây xung đột

- Tỵ : “Hạn chế việc di chuyển để tránh mất mát tài sản” - Tránh xa những tình huống có thể dẫn đến mất mát vật chất

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Đại An

tức ngày Cát, mọi việc đều được yên tâm, hành sự thành công.

Đại An gặp được quí nhân

Có cơm có riệu tiền tiễn đưa

Chẳng thời cũng được Đại An

Bình an vô sự tấm thân thanh nhàn

Nhị Thập Bát Tú Sao lâu

: Long Lưu - Cẩu Kim: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con chó, chủ trị ngày thứ 6.

: Bắt đầu mọi công việc đều thuận lợi. Tốt nhất là xây dựng, tổ chức hôn nhân, mở cửa hàng, xây nhà, lập lầu, xây dựng cầu thang, may quần áo, dựng nước hoặc các công trình thủy lợi.

: Đặc biệt nên tránh việc trải giường, đóng giường và đi thủy đường.

:

- Sao Long Lưu tại Ngày Dậu Đăng Viên mang lại lợi ích lớn. Tại Tỵ, gọi là Nhập Trù, đây là điều rất tốt. Tại Sửu cũng khá tốt.

- Nếu gặp ngày cuối tháng, Sao Long Lưu chịu Diệt Một: Tránh xa việc làm rượu, tham gia hoạt động hành chánh, mở lò gốm hoặc nhà nhuộm, kế thừa công việc hoặc đi thuyền.

Lâu: kim cẩu (con chó): Kim tinh, sao tốt. Tiền bạc sẽ dồi dào, học vấn cao cả, kết hôn, xây nhà đều rất thuận lợi.

 

Lâu tinh thụ trụ, khởi môn đình,

Tài vượng, gia hòa, sự sự hưng,

Ngoại cảnh, tiền tài bách nhật tiến,

Nhất gia huynh đệ bá thanh danh.

Hôn nhân tiến ích, sinh quý tử,

Ngọc bạch kim lang tương mãn doanh,

Phóng thủy, khai môn giai cát lợi,

Nam vinh, nữ quý, thọ khang ninh.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BÌNH

Nhập hàng vào kho, lập mộ phần, lắp cửa, xây lầu, đặt đền thờ, sửa chữa tàu thuyền, khai trương phương tiện thủy, các công việc bồi đắp thêm (như bồi bùn, đắp đất, lót đá, xây bờ kè).

Trải giường, đóng giường, kế thừa tước vị hoặc kế thừa công việc, các công việc sửa chữa hỏng hóc (như đào kênh, khoan giếng, thoát nước).

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Địa tài: Tốt cho việc kinh doanh, tìm kiếm tài lộc, khai trương Hoạt điệu: Tốt, nhưng nếu gặp sao thụ tử thì lại không tốt Kim Đường Hoàng Đạo - Tốt cho mọi việc Sao Thiên Quý: tốt mọi việc

Thiên Cương: Không tốt cho mọi việc Tiểu Hồng Sa: Không tốt cho mọi việc Tiểu Hao: Không tốt cho khai trương, kinh doanh, tìm kiếm tài lộc Hoang vu: Không tốt cho mọi việc Nguyệt Hoả: Không tốt cho việc xây nhà, nấu ăn Thần cách: Kỵ cúng bái tế tự Băng tiêu ngoạ hãm: Không tốt cho mọi công

Hướng xuất hành

Xuất hành theo hướng Đông Nam để chờ đón 'Thần Hỷ'. Xuất hành theo hướng Tây để đón 'Thần Tài'.

Tránh việc xuất hành theo hướng Lên Trời vì gặp 'Thần Hạc' (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mọi công việc đều thuận lợi, nhất là nếu cầu tài theo hướng Tây Nam – Nhà cửa sẽ yên bình. Những người ra ngoại trừ bình yên.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Kế hoạch khó thành, mong cầu may mắn và tài lộc mù mịt. Thận trọng khi tố cáo, tố tụng nên hoãn lại. Những người đi xa chưa nhận được tin tức. Nếu hướng Nam, mất tiền, mất vật sẽ tìm thấy nhanh chóng. Cẩn thận tranh cãi, xích mích hoặc lời nói không đáng nghe. Công việc chậm rãi nhưng cần phải chắc chắn.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Tin vui sẽ đến, nếu mong cầu may mắn, tài lộc thì hãy hướng về phía Nam. Việc đi làm gặp gỡ sẽ có nhiều điều may mắn. Những người đi xa sẽ nhận được tin tức. Nuôi trồng thú đều gặp thuận lợi.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Dễ dẫn đến tranh luận, mâu thuẫn, tạo ra sự không hài lòng, cần phải đề phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Tránh xa những lời nguyền rủa, phòng tránh bệnh tật. Tóm lại, những hoạt động như họp mặt, tranh luận, công việc quan trọng,... nên tránh xa vào khoảng thời gian này. Nếu không thể tránh khỏi thì hãy giữ miệng lại, hạn chế tranh cãi hay cãi vã.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Đây là khoảng thời gian rất tốt, nếu ra ngoài thường gặp được may mắn. Kinh doanh, buôn bán sẽ có lợi nhuận. Những người ra ngoại sắp trở về nhà. Phụ nữ sẽ nhận được tin mừng. Mọi việc trong gia đình đều hòa hợp. Nếu có bệnh tật, cầu thì sẽ khỏi, gia đình sẽ mạnh khỏe.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Khi cầu tài, không có lợi ích, hoặc có thể gặp phải những điều không như ý. Nếu ra ngoài hoặc có công việc quan trọng, cẩn thận gặp nguy hiểm, rủi ro, chỉ có cúng tế mới mang lại sự an toàn.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi