Lịch âm ngày 12 tháng 12 năm 2033
Ngày Dương Lịch: 12-12-2033
Ngày Âm Lịch: 21-11-2033
Ngày trong tuần: Thứ Hai
Ngày đinh dậu tháng giáp tý năm quý sửu
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 12 Năm 2033 | Tháng 11 Năm 2033 (Quý Sửu) |
12
|
21
Ngày: Đinh Dậu, Tháng: Giáp Tý Tiết: Đại tuyết |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 12 NĂM 2033
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
XEM DỰ BÁO TỐT XẤU NGÀY 12 THÁNG 12
Các Ngày Kỵ
Đặc điểm của ngày : Dương Công Kỵ Nhật : là ngày không may, không nên thực hiện bất kỳ công việc gì. Đặc biệt cẩn trọng với: đào đất, xây dựng, bắt đầu dự án mới, xây nhà, mở mộ, an táng...
Ngũ Hành
Ngày: đinh dậu
tức Can khắc Chi (Hỏa khắc Kim), ngày này được coi là trung bình (chế nhật).
Nạp âm: Ngày Sơn hạ Hỏa kị các tuổi: Tân Mão và Quý Mão.
Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Quý Dậu và Ất Mùi không sợ Hỏa.
Ngày Dậu có mối liên kết với Thìn, tam hợp với Sửu và Tỵ tạo thành Kim cục.
| Xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Đinh : “Bất thế đầu đầu chủ sanh sang” - Không nên cắt tóc vào ngày này để tránh đầu sinh ra nhọt
- Dậu : “Bất hội khách tân chủ hữu thương” - Không nên tổ chức hội khách vào ngày này để tránh tân chủ mang lại điều không may
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Ngày Lưu Liên
tức ngày Hỏa. Trong ngày này, mọi việc gặp nhiều khó khăn, dễ trì hoãn hoặc gặp phải rắc rối, khó khăn trong việc hoàn thành. Hơn nữa, dễ gặp phải các vấn đề tranh cãi hoặc xích mích. Đối với các vấn đề về hành chính, pháp luật, giấy tờ, ký kết hợp đồng, việc nộp đơn từ nên cẩn thận và không nên vội vã.
Ngày Lưu Liên là ngày khó khăn
Khi tìm bạn mất phần nửa đường xa
Nếu lạc lối sẽ gặp nhiều gian truân
Nhiều chướng ngại khiến cho việc đi lại khó khăn
Nhị Thập Bát Tú Sao nguy
: Nguy nguyệt Yến - Kiên Đàm: Xấu (Bình Tú) Tướng tinh con chim én, chủ trị ngày thứ 2.
: Lót giường bình yên, chôn cất rất tốt.
: Tránh những việc như gác đòn vào mùa đông, xây dựng nhà cửa, tháo nước, đào mương rạch, đi thuyền hoặc mở cửa. Nếu bạn có ý định xây dựng nhà cửa thì nên chọn ngày khác để tiến hành
:
Sao Nguy nguyệt Yến tại Tỵ, Dậu và Sửu đều là ngày tốt. Trong đó, tại Dậu là tốt nhất. Ngày Sửu Sao Nguy Đăng Viên: mọi việc tạo tác đều được tôn trọng.
- Nguy: nguyệt yến (con én): Nguyệt tinh, sao xấu. Khắc kỵ việc khai trương, an táng và xây dựng.
Nguy tinh bât khả tạo cao đường,
Tự điếu, tao hình kiến huyết quang
Tam tuế hài nhi tao thủy ách,
Hậu sinh xuất ngoại bất hoàn lương.
Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật,
Chu niên bách nhật ngọa cao sàng,
Khai môn, phóng thủy tạo hình trượng,
Tam niên ngũ tái diệc bi thương.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÂU
Cày lúa, gặt lúa, mua bán trâu bò, nuôi tằm, săn bắn, sửa chữa cây cối
Đào đất, san nền, xây nhà, cất nóc, phụ nữ không nên uống thuốc trừ khi không có bệnh, bắt đầu công việc quản lý, nộp đơn xin việc, lên cấp bậc, thừa kế chức vị hoặc khởi nghiệp, vào làm việc hành chính, nộp đơn xin học bổng, lập kế hoạch kinh doanh, tất cả đều gặp khó khăn.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Minh đường Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Nguyệt Tài: Tốt nhất cho việc xuất hành, cầu tài lộc, khai trương, di chuyển hay giao dịch U Vi tinh: Tốt cho mọi việc Mẫu Thương: Tốt cho về cầu tài lộc, việc khai trương Sao Nguyệt Đức Hợp: tốt mọi việc, kỵ việc kiện tụng | Tiểu Hồng Sa: Xấu cho mọi việc Địa phá: Kỵ việc xây dựng Thần cách: Kỵ cúng bái tế tự Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu cho mọi công việc Hà khôi: Kỵ khởi công, xây dựng nhà cửa Cẩu Giảo: Xấu cho mọi việc Lỗ ban sát: Kiêng kỵ khởi tạo Không phòng: Kỵ giá thú (cưới |
Hướng xuất hành
Xuất hành theo hướng Chính Nam để chờ đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành theo hướng Chính Đông để chờ đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành theo hướng Lên Trời để tránh gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin tức về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì chỉ tìm thấy nhanh chóng. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay lời nói không hay. Công việc diễn ra chậm rãi, nhưng tốt nhất là phải chắc chắn.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Tin vui sắp tới, nếu muốn cầu lộc, cầu tài thì hãy đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi sẽ nhận được tin tức. Nếu chăn nuôi thì sẽ gặp thuận lợi.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Hay tranh luận, gây cãi vã, dễ gây chuyện đói khổ, cần phải đề phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Tránh tiếp xúc với người khác, tránh lây bệnh. Nói chung, những việc như họp mặt, tranh luận, quan hệ,… nên tránh vào thời gian này. Nếu không thể tránh khỏi việc phải đi vào thời gian này, thì nên kiềm chế lời nói để không gây ẩu đả hoặc cãi nhau.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Là thời gian rất thuận lợi, nếu đi sẽ gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh sẽ có lợi. Người đi sẽ sớm trở về nhà. Phụ nữ sẽ có tin mừng. Mọi việc trong gia đình đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều khỏe mạnh.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Cầu tài thì không có lợi, hoặc dễ gặp những điều không như ý. Nếu ra đi hoặc có sự việc xấu xảy ra, gặp nạn, hoặc trong việc quan trọng cần phải đánh đòn, gặp ma quỷ thì cần phải cúng tế mới an tâm.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất là khi cầu tài hãy đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa sẽ yên bình. Người ra đi sẽ được bình an.