Lịch âm ngày 8 tháng 12 năm 2033

Ngày Dương Lịch: 8-12-2033

Ngày Âm Lịch: 17-11-2033

Ngày trong tuần: Thứ Năm

Ngày quý tỵ tháng giáp tý năm quý sửu

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 12 Năm 2033 Tháng 11 Năm 2033 (Quý Sửu)
8
17

Ngày: Quý Tỵ, Tháng: Giáp Tý

Tiết: Đại tuyết

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM NGÀY 8 THÁNG 12 TỐT XẤU

Các Ngày Kỵ

Tránh phạm phải ngày : Trùng tang : Kỵ Chôn cất, cưới hỏi, xuất hành, xây nhà, xây mồ mả
Trùng phục : Kỵ Chôn cất, cưới hỏi, xuất hành, xây nhà, xây mồ mả

Ngũ Hành

Ngày: quý tỵ

tức Can khắc Chi (Thủy khắc Hỏa), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp âm: Ngày Trường lưu Thủy kị các tuổi: Đinh Hợi và Ất Hợi.


Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu và Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Tỵ lục hợp với Thân, tam hợp với Sửu và Dậu thành Kim cục.
| Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Quý : “Bất từ tụng lí nhược địch cường” - Không nên tiến hành các việc liên quan đến kiện tụng, ta lý yếu địch lý mạnh

- Tỵ : “Bất viễn hành tài vật phục tàng” - Không nên đi xa để tránh tiền của mất mát

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Ngày Xích khẩu

Tức ngày Hung nên cẩn thận với lời nói, tránh xảy ra mâu thuẫn hoặc cãi vã. Đây là ngày không may, mọi dự định thường gặp khó khăn, có thể gây ra xung đột, bất đồng nội bộ, hay những xích mích, bất đồng quan điểm, nên tránh xa việc gây hấn hoặc tranh chấp.

Ngày Xích khẩu là thời điểm căng thẳng

Có thể gây ra những mối mâu thuẫn, bất đồng

Nếu không cẩn thận sẽ dẫn đến mất mát

Tránh xa tranh cãi, mất hòa, hay mất mát

Nhị Thập Bát Tú Sao đẩu

: Ngày Đẩu mộc Giải - Tống Hữu: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con cua, chủ trị ngày thứ 5.

: Khởi đầu các công việc đều tốt. Tốt nhất cho việc xây dựng, sửa chữa mộ, làm sạch nước, hoặc trổ cửa, thủy lợi, cắt cỏ, mặc áo mới, kinh doanh, giao dịch, cầu mong thành công sự nghiệp.

: Tránh hoạt động trên biển. Đặt tên cho con trai là Đẩu, Giải hoặc Trại hoặc theo tên Sao trong năm hoặc tháng đó sẽ mang lại may mắn hơn.

:

Sao Đẩu mộc Giải tại cung Tỵ không thuận lợi. Tại cung Dậu thì may mắn. Ngày Sửu Đăng Viên tốt nhưng cần tránh phạm phải sao Phục Đoạn. Phạm sao Phục Đoạn thì tránh việc mai táng, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công xây dựng hoặc xuất hành; cần cẩn trọng với việc tiếp xúc với trẻ em, làm nhà cửa, xây tường, kết thúc mối quan hệ gây hại.

Đẩu: Mộc giải (con cua): Mộc tinh, sao mang lại may mắn. Tốt cho việc xây dựng, sửa chữa, cưới gả và an táng.

 

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC CHẤP

Lập hợp đồng, thương lượng, làm việc trên đất đai, chữa bệnh, đi săn hoặc bắt trộm.

Xây dựng và sửa chữa nhà cửa

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Thiên đức: Tốt cho mọi việc Ngũ phú: Tốt cho mọi việc Ích Hậu: Tốt cho mọi việc, đặc biệt là trong việc giải quyết các vấn đề về tài chính (cưới xin)Sao Thiên Quý: tốt cho mọi việc

Huyền Vũ Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng Kiếp sát: Kỵ việc xuất hành, cưới xin giá thú, an táng hoặc xây dựng Lôi công: Xấu cho việc xây dựng, nhà cửa Ly sàng: Kỵ việc giá thú

Hướng xuất hành

Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tránh tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, cần đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để tránh gây ẩu đả hoặc cãi nhau.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Cầu tài thì không có lợi, hoặc thường gặp trở ngại. Nếu phải ra đi hay làm việc quan trọng thì cần cẩn thận, gặp ma quỷ nên cúng tế để tránh nguy hiểm.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất là cầu tài theo hướng Tây Nam – Nhà cửa sẽ yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi