Lịch âm ngày 20 tháng 12 năm 2033

Ngày Dương Lịch: 20-12-2033

Ngày Âm Lịch: 29-11-2033

Ngày trong tuần: Thứ Ba

Ngày ất tỵ tháng giáp tý năm quý sửu

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 12 Năm 2033 Tháng 11 Năm 2033 (Quý Sửu)
20
29

Ngày: Ất Tỵ, Tháng: Giáp Tý

Tiết: Đại tuyết

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM DỊCH VỤ TỐT XẤU NGÀY 20 THÁNG 12

Các Ngày Kỵ

Không gặp các ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ vào ngày này.

Ngũ Hành

Thông tin về ngày: ất tỵ

Trong Can sinh Chi (Mộc sinh Hỏa), ngày này được xem là ngày cát (bảo nhật).
Ngày này thuộc nạp âm Phúc đăng Hỏa, kị các tuổi: Kỷ Hợi và Tân Hợi.


Trong hành Hỏa khắc với hành Kim, trừ các tuổi: Quý Dậu và Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Ngày Tỵ lục hợp với Thân, tam hợp với Sửu và Dậu thành Kim cục.
| Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Ất : “Không nên thực hiện việc gieo trồng, không may gặp vấn đề”

- Tỵ : “Không nên đi xa để tránh mất mát về tài sản”

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Xích khẩu

Ngày Hung này cần cẩn trọng về giao tiếp, tránh mâu thuẫn và xung đột. Đây là ngày không tốt, khó thành công, có thể gây ra xung đột, tranh cãi, và mối quan hệ không hòa thuận. Nên tránh xa những mối oán hận và mâu thuẫn.

Xích khẩu là quả bần cùng

Sinh ra khẩu thiệt bàn cùng thị phi

Chẳng thời mất của nó khi

Không thì chó cắn phân ly vợ chồng

Nhị Thập Bát Tú Sao chủy

: Truỷ hỏa Hầu - Phó Tuấn: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con khỉ, chủ trị ngày thứ 3.

: Sao Trủy không làm bất kỳ việc chi.

: Khởi công tạo tác việc chi cũng không tốt. KỴ NHẤT là chôn cất và các vụ thuộc về chết chôn như sửa đắp mồ mả, làm sanh phần (làm mồ mã để sẵn), đóng thọ đường (đóng hòm để sẵn). Ngày này tuyệt đối không tiến hành chôn cất người chết để tránh gặp điềm dữ

:

- Sao Trủy hỏa Hầu tại Tỵ bị đoạt khí, còn Hung thì càng thêm Hung. Tại Dậu rất tốt, vì Sao Trủy Đăng Viên ở Dậu đem khởi động và thăng tiến. Tuy nhiên phạm vào Phục Đoạn Sát (mọi kiêng cữ giống như trên).

- Tại Sửu là Đắc Địa, mọi việc ắt nên. Rất hợp với ngày Đinh Sửu và ngày Tân Sửu mọi tạo tác Đại Lợi, nếu chôn cất Phú Quý song toàn.

Trủy: hỏa hầu (con khỉ): Hỏa tinh, sao xấu. Khắc Kỵ xây cất, thưa kiện, hay mai táng. Thi cử gặp nhiều bất lợi.

 

Truỷ tinh tạo tác hữu đồ hình,

Tam niên tất đinh chủ linh đinh,

Mai táng tốt tử đa do thử,

Thủ định Dần niên tiện sát nhân.

Tam tang bất chỉ giai do thử,

Nhất nhân dược độc nhị nhân thân.

Gia môn điền địa giai thoán bại,

Thương khố kim tiền hóa tác cần.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC CHẤP

Lập khế ước, giao dịch, động thổ san nền, cầu thầy chữa bệnh, đi săn thú cá, tìm bắt trộm cướp.

Xây đắp nền-tường

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Thiên đức: Tốt cho mọi việc Ngũ phú: Tốt cho mọi việc Ích Hậu: Tốt cho mọi việc, nhất là với giá thú (cưới xin)

Huyền Vũ Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng Kiếp sát: Kỵ việc xuất hành, cưới xin giá thú, an táng hay xây dựng Lôi công: Xấu việc xây dựng, nhà cửa Ly sàng: Kỵ việc giá thú

Hướng xuất hành

Xuất hành theo hướng Tây Bắc để gặp 'Hỷ Thần'. Xuất hành theo hướng Đông Nam để gặp 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành theo hướng Lên Trời để tránh gặp 'Hạc Thần' (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tránh tranh luận, cãi cọ, gây chuyện, phải cẩn thận. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng tránh lời nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như họp mặt, tranh luận, việc làm quan trọng,… nên tránh trong thời gian này. Nếu phải đi vào lúc này, hãy kiềm chế lời nói để tránh gây xung đột hoặc cãi nhau.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Là thời gian rất tốt lành, nếu ra ngoài thường gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh đều có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ sẽ gặp tin mừng. Mọi việc trong gia đình đều hòa hợp. Nếu có bệnh, sẽ chữa khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Cầu tài không hiệu quả, hoặc có thể gặp sự không hài lòng. Nếu ra ngoài hoặc thực hiện việc quan trọng, cần cẩn thận, có thể gặp rủi ro hoặc nạn nhân. Gặp ma quỷ cần cúng tế để bảo vệ.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mọi công việc đều thuận lợi, tốt nhất là cầu tài theo hướng Tây Nam – Nhà cửa sẽ được yên bình. Người ra đi đều an lành.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mơ hồ. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin tức. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam, tìm kiếm nhanh sẽ tìm thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hoặc lời nói không hay. Việc làm có thể chậm trễ, nhưng tốt nhất là cẩn thận và chắc chắn.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Tin vui đang đến, nếu cần tài lộc, đi theo hướng Nam. Đi công việc gặp nhiều may mắn. Người đi sắp nhận tin vui. Nếu chăn nuôi, sẽ gặp thuận lợi.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi