Lịch âm ngày 7 tháng 12 năm 2033

Ngày Dương Lịch: 7-12-2033

Ngày Âm Lịch: 16-11-2033

Ngày trong tuần: Thứ Tư

Ngày nhâm thìn tháng giáp tý năm quý sửu

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 12 Năm 2033 Tháng 11 Năm 2033 (Quý Sửu)
7
16

Ngày: Nhâm Thìn, Tháng: Giáp Tý

Tiết: Đại tuyết

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

THAM KHẢO NGÀY 7 THÁNG 12

Các Ngày Kỵ

Tránh xa các ngày xui xẻo như Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ.

Ngũ Hành

Thông tin ngày hôm nay: nhâm thìn

đại diện cho sự khắc khe và phạt nhật. Nên tránh các hoạt động quan trọng vào ngày này. Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tý, Bính Thân và Mậu Ngọ không gặp trở ngại. Đây là ngày Thìn, hợp với Dậu, tam hợp với Tý và Thân, thuộc Thủy cục.
| Tránh xa Tuất, Thìn, Mùi, đặc biệt cẩn tránh Mão, Sửu. Đối với các tuổi Tỵ, Dậu, Sửu cần cẩn trọng hơn.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Nhâm : “Nước đến chân mới nhảy” - Không nên tháo nước để phòng tránh nguy cơ lụt lội

- Thìn : “Chớ một lòng phủ tất cỏ” - Tránh tiếp tục đau buồn để tránh tang lễ không mong đợi

Khổng Minh Lục Diệu

Thông tin ngày hôm nay: Tốc hỷ

Biểu hiện ngày tốt vừa. Buổi sáng thuận lợi, nhưng buổi chiều có thể gặp khó khăn nên cần hành động nhanh chóng. Niềm vui sẽ đến nhanh chóng, thích hợp để thực hiện các kế hoạch quan trọng, thành công sẽ đạt được nhanh chóng hơn. Tốt nhất là bắt đầu công việc từ buổi sáng, càng sớm càng tốt.

Tốc Hỷ là bạn trùng phùng

Gặp trùng gặp bạn vợ chồng sánh đôi

Có tài có lộc hẳn hoi

Cầu gì cũng được mừng vui thỏa lòng

Nhị Thập Bát Tú Sao cơ

: Cơ thủy Báo - Phùng Dị: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con Beo, chủ trị ngày thứ 4.

: Mọi công việc khởi đầu đều thuận lợi. Đặc biệt là các hoạt động như chôn cất, khai trương, xuất hành, tu bổ mồ mã, mở cửa, và các công việc liên quan đến thủy lợi (như tháo nước, mở rãnh thoát nước, đào kinh,...)

: Tránh làm các công việc như trải giường, lót giường, đi thuyền.

:

Cơ thủy Báo gặp Thân, Tý, Thìn thì tránh mọi hoạt động. Tuy nhiên, chỉ trừ Tý có thể làm một cách tạm bợ. Ngày Thìn với Sao Cơ Đăng Viên thường rất tốt, nhưng phải cẩn trọng vì gặp Phục Đoạn. Tránh khởi hành, chôn cất, chia tài sản, thừa kế, khởi công xây dựng nhà máy nhuộm gốm; Hãy giải quyết vấn đề về trẻ em, kết thúc mối quan hệ không lành mạnh, xây tường, lấp hang, xây cầu.

Cơ: Con beo (Thủy báo): Thủy tinh, sao tốt. Gia đình an lành, hạnh phúc, vượng thịnh, cùng với sự nghiệp phát triển.

 

Cơ tinh tạo tác chủ cao cường,

Tuế tuế niên niên đại cát xương,

Mai táng, tu phần đại cát lợi,

Điền tàm, ngưu mã biến sơn cương.

Khai môn, phóng thủy chiêu tài cốc,

Khiếp mãn kim ngân, cốc mãn thương.

Phúc ấm cao quan gia lộc vị,

Lục thân phong lộc, phúc an khang.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC CHẤP

Ký kết hợp đồng, giao dịch, đào đất san nền, tìm thầy thuốc chữa bệnh, đi săn hoặc câu cá, bắt trộm.

Xây dựng nền và tường ngăn

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Thiên Lao Hắc Đạo: Không tốt cho mọi việc Minh tinh: Tốt cho mọi việc, nhưng nếu trùng với Thiên lao Hắc Đạo thì xấu Thánh tâm: Tốt cho mọi việc, đặc biệt là khi cầu phúc, cúng bái tế tự Tam Hợp: Tốt cho mọi việc Sao Nguyệt Đức: Tốt cho mọi việc

Đại Hao (Tử khí, quan phú): Không tốt cho mọi việc

Hướng xuất hành

Đi hướng Chính Nam để chờ đón 'Hỷ Thần'. Đi hướng Chính Tây để chờ đón 'Tài Thần'.

Tránh đi hướng Chính Bắc gặp 'Hạc Thần' (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tin vui đang đến gần, nếu muốn may mắn, thịnh vượng, hãy đi hướng Nam. Họp mặt công việc sẽ gặp nhiều thuận lợi. Các vấn đề liên quan đến chăn nuôi sẽ thuận lợi.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Có khả năng xảy ra tranh cãi, gây gổ, khiến mọi việc không thuận lợi, cần phải cẩn thận. Người ra đi nên trì hoãn lại. Tránh gặp xích mích, tránh lây nhiễm bệnh. Nói chung những việc như họp mặt, tranh luận, và các vấn đề quan trọng khác nên tránh vào thời gian này. Nếu buộc phải thì nên kiềm chế lời nói để tránh cãi nhau.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Là giờ rất tốt, đi đâu cũng may mắn. Buôn bán, kinh doanh sẽ có lợi nhuận. Người ra đi sắp về đến nhà. Phụ nữ mang thai sẽ có tin vui. Mọi việc trong nhà sẽ hòa thuận. Nếu có bệnh thì sẽ được chữa khỏi, gia đình sẽ mạnh khỏe.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Cầu tài thường không có hiệu quả, có thể gặp trở ngại. Nếu ra ngoại trời, có thể gặp nguy hiểm, và các vấn đề quan trọng cần phải thận trọng, có thể gặp phải ma quỷ nên cần phải cúng tế mới an lành.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mọi việc đều thuận lợi, nhất là khi cầu tài hướng về phía Tây Nam – Nhà cửa sẽ được yên bình. Người ra ngoại trời sẽ trải qua hành trình bình an.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Kế hoạch khó thành hiện thực, cầu lộc, cầu tài không rõ ràng. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi xa vẫn chưa nhận được tin tức. Tiền bạc mất mát sẽ được tìm thấy nhanh chóng nếu đi hướng Nam. Hãy đề phòng các tranh cãi, xích mích, và cần phải làm mọi việc một cách cẩn thận và chắc chắn.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi