Lịch âm ngày 6 tháng 12 năm 2033

Ngày Dương Lịch: 6-12-2033

Ngày Âm Lịch: 15-11-2033

Ngày trong tuần: Thứ Ba

Ngày tân mão tháng giáp tý năm quý sửu

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 12 Năm 2033 Tháng 11 Năm 2033 (Quý Sửu)
6
15

Ngày: Tân Mão, Tháng: Giáp Tý

Tiết: Tiểu tuyết

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM DỰ ĐOÁN TỐT XẤU NGÀY 6 THÁNG 12

Các Ngày Kỵ

Chú ý vào ngày này : Thụ tử : Tránh mọi hoạt động, vì đây là ngày không may mắn.

Ngũ Hành

Ngày: tân mão

tức Can khắc Chi (Kim khắc Mộc), đây là ngày trung bình về sức mạnh (chế nhật).
Nạp âm: Ngày Tùng bách Mộc kị các tuổi: Ất Dậu và Kỷ Dậu Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, trừ các tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu, Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc.


Ngày Mão lục hợp với Tuất, tam hợp với Mùi và Hợi tạo thành một tổ hợp Mộc.
| Xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Tân : “Không phù hợp với chủ, không nên thử nếm” - Không nên thử nếm thực phẩm không quen thuộc

- Mão : “Đào giếng nước cũng không được” - Tránh đào giếng để tránh nước không sạch

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Tháng Sáu

hay còn gọi là ngày Lưu Liên. Trong ngày này, mọi công việc thường gặp khó khăn, có thể gặp trở ngại hoặc rắc rối, nên không nên quá vội vàng trong việc hoàn thành các nhiệm vụ. Ngoài ra, cũng có khả năng gặp phải xung đột hoặc tranh cãi. Trong các hoạt động như hành chính, luật pháp, xử lý giấy tờ, ký kết hợp đồng hoặc việc gửi đơn từ, bạn nên cẩn thận và không nên hasty.

Tháng Sáu đầy rẫy bất ngờ

Tìm người yêu cũng khó mà gặp được

Nếu lạc mất, lạc lối một lần

Nhiều trở ngại, nhiều vất vả khi tìm đường

Nhị Thập Bát Tú Sao vĩ

: Hỏa Hổ - Sầm Bành: Đây là một ngày tốt. (Kiết Tú) là sao chi phối ngày thứ ba trong tuần.

: Mọi việc đều thuận lợi. Các hoạt động như khai trương, xây dựng, kết hôn, xây dựng, mở đường mương, các dự án thủy lợi, cắt cỏ và làm đất đều rất thuận lợi.

: Lắp đặt giường ngủ, chuyến du lịch trên thuyền, mua sắm. Vì vậy, không nên mua sắm những vật dụng như ô tô, xe máy, nhà cửa vào ngày này...

:

- Sao Hỏa Hổ nằm ở vị trí Mùi, Hợi, Mẹo khắc kỵ việc chôn cất. Tại Mùi, đây là vị trí Sao Hãm Địa của Sao Vỹ. Tại Kỷ Mẹo thì rất bất lợi, nhưng các ngày Mẹo khác vẫn có thể sử dụng.

- Sao Hỏa: Hổ (con cọp): Sao Hỏa, là một sao tốt. Mang lại sự thịnh vượng, hưởng lợi trong các hoạt động như đi du lịch, xây dựng và hôn nhân.

 

Sao Hỏa mang đến sự may mắn,

Sự giàu có, danh vọng và hạnh phúc,

Tài lộc phát tài, phúc thọ an vui,

Hòa thuận trong hôn nhân, con cháu tôn trọng.

Đưa ra những biện pháp phù hợp, cải thiện đất đai,

Làm cho sự nghiệp lớn mạnh, danh tiếng xa.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC ĐỊNH

Thực hiện động thổ, san nền, làm phòng bếp, lắp đặt thiết bị, bắt đầu học, tổ chức lễ cầu thân, nộp đơn xin việc, làm hoặc sửa tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, khởi công lò nung.

Mua sắm thêm gia súc.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Ngọc đường Hoàng Đạo:Tốt cho mọi việc Thiên thành :Tốt cho mọi việc Tuế hợp: Tốt cho mọi việc Hoạt điệu: Tốt, nhưng nếu gặp thụ tử thì lại xấu Dân nhật: Tốt cho mọi việc

Thiên Cương: Xấu cho mọi việc Thiên Lại: Xấu cho mọi việc Tiểu Hao: Xấu về khai trương, kinh doanh, cầu tài, cầu lộc Thụ tử: Xấu cho mọi việc, ngoại trừ săn bắn tốt Địa Tặc: Xấu với việc khởi tạo, động thổ, xuất hành, an táng. Lục Bất thành: Xấu cho việc

Hướng xuất hành

Chọn hướng Tây Nam để ra ngoài và gặp 'Hỷ Thần'. Đi theo hướng Tây Nam để gặp 'Tài Thần'.

Tránh đi hướng Chính Bắc để tránh gặp 'Hạc Thần' (xấu).

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Giờ Ngọ) và từ 23h-01h (Giờ Tý) Công việc khó khăn, khó thành, cầu tài, cầu lộc mơ hồ. Tốt nhất là trì hoãn kiện cáo. Người đi xa sẽ chậm nhận tin tức. Tiền bạc, tài sản có thể mất, nhưng nếu đi hướng Nam, nhanh chóng sẽ tìm lại. Cần đề phòng tranh cãi, xung đột và lời lẽ không hay. Công việc chậm rãi, nhưng cần phải chắc chắn.

Từ 13h-15h (Giờ Mùi) và từ 01-03h (Giờ Sửu) Tin vui sắp đến, nếu cần cầu tài, cầu lộc, hãy đi hướng Nam. Gặp may mắn khi đi công việc. Người đi sẽ nhận tin tức. Nuôi dưỡng vật nuôi sẽ thuận lợi.

Từ 15h-17h (Giờ Thân) và từ 03h-05h (Giờ Dần) Dễ gặp tranh cãi, xung đột, gây chuyện phiền toái, cần đề phòng. Người ra đi nên trì hoãn. Phải tránh xa nguyền rủa, đề phòng bệnh tật. Tránh những việc như họp mặt, tranh luận, công việc quan trọng,… vào giờ này. Nếu không thể tránh khỏi, hãy giữ im lặng để tránh gây rối hoặc gây xung đột.

Từ 17h-19h (Giờ Dậu) và từ 05h-07h (Giờ Mão) Đây là thời điểm rất thuận lợi, gặp may mắn khi đi ra ngoài. Buôn bán, kinh doanh sẽ có lợi nhuận. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ nhận tin vui. Mọi việc trong nhà hòa thuận. Nếu bị bệnh, cầu thì sẽ khỏi, gia đình sẽ mạnh khỏe.

Từ 19h-21h (Giờ Tuất) và từ 07h-09h (Giờ Thìn) Cầu tài không có lợi, hoặc có thể gặp trở ngại. Người ra đi hoặc gặp rủi ro, tai nạn, hoặc công việc quan trọng cần trì hoãn, gặp ma quỷ phải cúng tế mới an lành.

Từ 21h-23h (Giờ Hợi) và từ 09h-11h (Giờ Tị) Mọi việc đều thuận lợi, tốt nhất cầu tài theo hướng Tây Nam – Nhà cửa sẽ bình an. Người ra đi sẽ có một chuyến đi yên bình.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi