Lịch âm ngày 15 tháng 12 năm 2033

Ngày Dương Lịch: 15-12-2033

Ngày Âm Lịch: 24-11-2033

Ngày trong tuần: Thứ Năm

Ngày canh tý tháng giáp tý năm quý sửu

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 12 Năm 2033 Tháng 11 Năm 2033 (Quý Sửu)
15
24

Ngày: Canh Tý, Tháng: Giáp Tý

Tiết: Đại tuyết

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

THAM KHẢO VỀ NGÀY 15 THÁNG 12

Các Ngày Kỵ

Tránh xa các ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ.

Ngũ Hành

Ngày: canh tí

Tính ra là Ngày Can sinh Chi (Kim sinh Thủy), ngày này được xem như ngày cát (bảo nhật).
Nạp âm: Ngày Bích thượng Thổ kị các tuổi: Giáp Ngọ và Bính Ngọ.


Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Bính Ngọ và Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Tý lục hợp với Sửu, tam hợp với Thìn và Thân là Thủy cục.
| Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Canh : “Bất kinh lạc chức cơ hư trướng” - Không nên tiến hành quay tơ để tránh cũi dệt hư hại ngang

- : “Bất vấn bốc tự nhạ tai ương” - Không nên tiến hành gieo quẻ hỏi việc để tránh tự rước lấy tai ương

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Tiểu cát

Tiểu Cát, tức là Ngày Cát, là một ngày tốt lành và ít gặp trở ngại. Mọi dự định đều thực hiện hanh thông, thuận lợi, và được bảo vệ bởi âm phúc và sự quý nhân.

Tiểu Cát hội ngộ Thanh Long

Trong quẻ này, mong cầu về tài lộc đều được như ý

Bình an vui vẻ khi gặp gỡ thầy, bạn bè

Nhị Thập Bát Tú Sao khuê

: Khuê Mộc Lang - Mã Vũ: Xấu (Bình Tú) Tướng tinh con chó sói, quản trị ngày thứ 5.

: Rất thuận lợi cho việc nhập học, cắt áo, xây dựng nhà cửa hoặc đi ra ngoại cầu danh lợi.

: Tránh việc chôn cất, xây cửa, mở cửa, mở đường nước, khai trương, đào ao và giếng, cũng như mọi việc liên quan đến việc làm sẽ phát sinh nhiều rủi ro. Nếu có kế hoạch chôn cất hay khai trương lập nghiệp, nên chọn một ngày khác.

:

- Sao Khuê là một trong Thất Sát Tinh, nếu sinh con vào ngày này, nên đặt tên theo Sao Khuê hoặc Sao của năm, tháng để dễ nuôi dưỡng.

- Sao Khuê Hãm Địa tại Thân tạo ra Tiến thân danh.

- Khuê: Mộc Lang (con sói): Sao xấu, thuộc hành Mộc, khắc kỵ việc an táng, khai trương, và làm cửa.

 

Khuê tạo ra điều tốt lành, đặc biệt là về học vấn và danh tiếng,

Gia đình hòa thuận, cát tường, hạnh phúc thịnh vượng,

Nếu có rủi ro, nó sẽ chỉ là những vấn đề nhỏ, không đáng lo lắng,

Đối diện với năm và tháng, tương tác tích cực.

 

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KIẾN

Việc xuất hành sẽ mang lại lợi ích và sinh con sẽ thuận lợi.

Trong ngày này, nên làm động đất, đắp nền, lót giường, vẽ hoặc chụp ảnh, nhậm chức, tham gia các hoạt động hành chánh, đưa ra đơn xin việc, hoặc mở cửa hàng.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Kim Quỹ Hoàng Đạo: Là lựa chọn tốt nhất cho việc mong cầu tài lộc, khai trương Thiên tài: Được ưa chuộng trong việc tìm kiếm tài lộc, khai trương Mãn đức tinh: Thuận lợi cho mọi hoạt động Kính Tâm: Tốt cho các nghi thức tang lễ Quan nhật: Thuận lợi cho mọi việc

Thổ phủ: Tránh việc xây dựng, động thổ Thiên ôn: Không thích hợp cho việc xây dựng Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu cho việc xuất hành, cưới hỏi Nguyệt Kiến chuyển sát: Khắc kỵ việc động thổ Phủ đầu dát: Không nên khởi đầu mới như xây dựng, khai trương

Hướng xuất hành

Để đón 'Hỷ Thần', hãy xuất hành hướng Tây Bắc. Để đón 'Tài Thần', hãy xuất hành hướng Tây Nam.

Tránh xuất hành hướng Lên Trời vì gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Là giờ rất tốt lành, nếu ra ngoài sẽ gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh đều thuận lợi. Phụ nữ sẽ nhận tin vui. Mọi việc trong nhà đều hòa thuận. Nếu bệnh tật, sẽ có sự khỏi bệnh và gia đình sẽ khỏe mạnh.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Cầu tài không có hiệu quả, có thể gặp phải trở ngại hoặc không thuận lợi. Nếu phải ra đi, có thể gặp nguy hiểm, tai nạn; việc quan trọng có thể gặp phải trục trặc, nên cúng thánh để an lành.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mọi việc đều thuận lợi, nhất là khi cầu tài hướng Tây Nam - Nhà cửa được yên bình. Người ra ngoài sẽ có một chuyến đi bình an.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Kế hoạch khó thành, cầu lộc, cầu tài không rõ ràng. Kiện cáo nên trì hoãn. Người đi xa chưa nhận được tin tức. Cẩn trọng về tiền bạc, tài sản; nếu đi hướng Nam, cần tìm kiếm nhanh chóng. Phòng tránh tranh cãi, xung đột hoặc lời nói không hay. Mặc dù việc làm mất thời gian, nhưng cần đảm bảo chắc chắn.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Tin vui đang đến gần, nếu cầu lộc, cầu tài nên đi hướng Nam. Đi làm việc gặp nhiều may mắn. Người đi sẽ nhận được tin tức. Nếu nuôi dưỡng gia súc, sẽ thuận lợi.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Có thể xảy ra tranh luận, mâu thuẫn, gây ra khó khăn, cần phải cảnh giác. Người ra đi nên trì hoãn. Phòng tránh nguyền rủa và bệnh tật. Nói chung, việc như họp mặt, tranh luận, quyết định nên tránh trong khoảng thời gian này. Nếu buộc phải tham gia, cần giữ kỷ luật miệng để tránh xung đột hoặc tranh cãi.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi