Lịch âm ngày 25 tháng 12 năm 2033

Ngày Dương Lịch: 25-12-2033

Ngày Âm Lịch: 4-11-2033

Ngày trong tuần: Chủ Nhật

Ngày canh tuất tháng giáp tý (nhuận) năm quý sửu

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 12 Năm 2033 Tháng 11 (nhuận) Năm 2033 (Quý Sửu)
25
4

Ngày: Canh Tuất, Tháng: Giáp Tý (nhuận)

Tiết: Đông chí

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM VẬN MỆNH NGÀY 25 THÁNG 12

Các Ngày Kỵ

Phạm phải ngày: Kim thần thất sát - Tránh các hoạt động quan trọng, đi xa, ký kết hợp đồng, hoặc bắt đầu dự án lớn,...

Ngũ Hành

Ngày: Canh tuất - Ngày này là ngày cát (nghĩa nhật) trong chu kỳ can chi. Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc. Ngày Tuất lục hợp với Mão, tam hợp với Dần và Ngọ thành Hỏa cục.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

Canh: “Bất kinh lạc chức cơ hư trướng” - Không nên tiến hành quay tơ để tránh cũi dệt hư hại ngang. Tuất: “Bất cật khuyển tác quái thượng sàng” - Không nên ăn chó, quỉ, lên giường.

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Tốc hỷ - Buổi sáng tốt, nhưng chiều xấu nên làm việc nhanh chóng. Niềm vui nhanh chóng, nên sử dụng để mưu đại sự, sẽ thành công nhanh hơn. Tốt nhất là tiến hành công việc vào buổi sáng, càng sớm càng tốt.

Nhị Thập Bát Tú Sao tinh

Tên ngày: Tỉnh mộc Hãn - Diêu Kỳ: Tốt (Bình Tú) Tướng tinh con dê trừu, chủ trị ngày thứ 5. Nên làm: Tạo tác nhiều việc rất tốt như trổ cửa dựng cửa, mở thông đường nước, đào mương móc giếng, đi thuyền, xây cất, nhậm chức hoặc nhập học. Kiêng cữ: Làm sanh phần, đóng thọ đường, chôn cất hay tu bổ mộ phần.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KHAI

Xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động thổ, san nền đắp nền, dựng xây kho vựa, làm hay sửa phòng Bếp, thờ cúng Táo Thần, đóng giường lót giường, may áo, lắp đặt cỗ máy dệt hay các loại máy, cấy lúa gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, các việc trong vụ chăn nuôi, mở thông hào rãnh, cầu thầy chữa bệnh, bốc thuốc, uống thuốc, mua trâu, làm rượu, nhập học, học kỹ nghệ, vẽ tranh, tu sửa cây cối. Chôn cất.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt: Sinh khí (trực khai): Tốt cho mọi việc, nhất là việc làm nhà, sửa nhà, động thổ và gieo trồng cây. Đại Hồng Sa: Tốt cho mọi việc. Sao xấu: Thiên Hình Hắc Đạo: Kỵ cho mọi việc. Hoang vu: Xấu cho mọi việc. Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ việc xuất hành, giá thú (cưới xin), cầu tài lộc, động thổ. Tứ thời cô quả: Kỵ việc giá thú (cưới xin). Quỷ khốc: Xấu với cúng bái tế tự, mai táng.

Hướng xuất hành

Xuất hành theo hướng Tây Bắc để chờ đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành theo hướng Tây Nam để gặp 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành hướng Đông Bắc để không gặp 'Hạc Thần' (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tin vui sắp đến, nếu mong cầu lộc, tài lộc thì hãy đi theo hướng Nam. Đi công việc gặp nhiều may mắn. Người đi sẽ mang tin về. Nuôi chăn cũng gặp thuận lợi.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Tránh tranh luận, cãi vã, tránh gây rối. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng chống nguyền rủa, tránh bị bệnh tật. Tránh những việc như hội họp, tranh cãi, các công việc quan trọng,…vào thời gian này. Nếu không tránh được thì cần kiềm chế miệng để không gây ra cuộc cãi vã hay xích mích.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Là thời điểm rất tốt, nếu ra ngoài thường gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh đều có lời. Người đi sẽ sớm về nhà. Phụ nữ sẽ có tin vui. Mọi việc trong nhà đều hòa thuận. Nếu bị bệnh thì sẽ hồi phục, gia đình sẽ khỏe mạnh.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Cầu tài không hiệu quả, có thể gặp trở ngại hoặc không như ý. Nếu ra ngoài có thể gặp tai nạn, những việc quan trọng cần phải cẩn thận, nếu không sẽ gặp ma quỷ, chỉ có cúng tế mới đảm bảo an toàn.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mọi công việc đều suôn sẻ, tốt nhất là cầu tài theo hướng Tây Nam – nhà cửa sẽ yên bình. Người xuất hành sẽ có một chuyến đi bình yên.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Kế hoạch khó thành, cầu lộc, cầu tài không rõ ràng. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa vẫn chưa có tin về. Tiêu tiền, mất tài sản thì nếu đi theo hướng Nam sẽ tìm thấy nhanh chóng. Cần phải cẩn thận tránh cãi vã, xung đột hay lời nói không đáng có. Công việc có thể chậm trễ, nhưng cần phải chắc chắn.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi