Lịch âm ngày 13 tháng 12 năm 2033
Ngày Dương Lịch: 13-12-2033
Ngày Âm Lịch: 22-11-2033
Ngày trong tuần: Thứ Ba
Ngày mậu tuất tháng giáp tý năm quý sửu
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 12 Năm 2033 | Tháng 11 Năm 2033 (Quý Sửu) |
13
|
22
Ngày: Mậu Tuất, Tháng: Giáp Tý Tiết: Đại tuyết |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 12 NĂM 2033
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
XEM DỰ ĐOÁN VỀ NGÀY 13 THÁNG 12
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Tam nương : xấu, tránh tiến hành các công việc như khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất giữ.
Kim thần thất sát: hãy tránh làm những việc quan trọng, đi xa, ký kết hợp đồng hoặc bắt đầu dự án lớn,...
Ngũ Hành
Ngày: mậu tuất
Thuật ngày làm tương đồng với Thổ, ngày này thuộc hành cát.
Theo âm lịch, ngày Bình Địa Mộc kị với các tuổi là Nhâm Thìn và Giáp Ngọ.
Ngày này thuộc hành Mộc chịu sức tác đối với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi Canh Ngọ, Mậu Thân và Bính Thìn thuộc hành Thổ không phải lo ngày này.
Ngày Tuất hợp với Mão, tam hợp với Dần và Ngọ tạo thành cục Hỏa.
| Xung Thìn, hình Mùi, hại Dậu, phá Mùi, tuyệt Thìn.
Tam Sát gây ảnh hưởng đối với tuổi Hợi, Mão và Mùi.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Mậu : “Bất thụ điền điền chủ bất tường” - Không nên tiến hành việc nhận đất để tránh gia chủ không được lành
- Tuất : “Bất cật khuyển tác quái thượng sàng” - Không nên ăn thịt chó, quỷ quái lên giường
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Tốc hỷ
Ngày Tốc Hỷ, tức là ngày tốt vừa. Buổi sáng thuận lợi, nhưng buổi chiều không tốt nên cần phải làm nhanh chóng. Niềm vui đến nhanh chóng, thích hợp để thực hiện các kế hoạch lớn, sẽ đạt được thành công nhanh chóng hơn. Tốt nhất là tiến hành công việc trong buổi sáng, càng sớm càng tốt.
Tốc Hỷ là bạn trùng phùng
Gặp trùng gặp bạn vợ chồng sánh đôi
Có tài có lộc hẳn hoi
Cầu gì cũng được mừng vui thỏa lòng
Nhị Thập Bát Tú Sao thất
: Thất hỏa Trư - Cảnh Thuần: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con heo, chủ trị ngày thứ 3.
: Khởi công trăm việc đều đặng tốt. Tốt nhất là tháo nước, các công việc liên quan đến nước, đi thuyền, xây dựng nhà cửa, mở cửa, cưới gả, chôn cất hay gặt lúa.
: Sao Thất Đại Kiết nên không nên thực hiện bất kỳ việc gì.
:
- Sao Thất Đại Kiết tại Ngọ, Tuất và Dần nói chung đều tốt, đặc biệt là ngày Ngọ là thời điểm rất thuận lợi.
- Ba ngày Bính Dần, Nhâm Dần và Giáp Ngọ đều tốt cho việc xây dựng, chôn cất, nhưng ngày Dần khác lại không tốt. Vì khi sao Thất gặp ngày Dần, nó tương đồng với Phục Đoạn Sát (tất cả những gì đã được cấm ở trên).
Thất: hỏa trư (con lợn): Hỏa tinh, sao tốt. Rất tốt cho việc kinh doanh, hôn nhân, xây dựng và chôn cất.
Thất tinh tạo tác tiến điền ngưu,
Nhi tôn đại đại cận quân hầu,
Phú quý vinh hoa thiên thượng chỉ,
Thọ như Bành tổ nhập thiên thu.
Khai môn, phóng thủy chiêu tài bạch,
Hòa hợp hôn nhân sinh quý nhi.
Mai táng nhược năng y thử nhật,
Môn đình hưng vượng, Phúc vô ưu!
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KHAI
Xuất hành, đi tàu thuyền, bắt đầu, làm đất, san nền, xây nhà, mở cửa, tổ chức đám cưới, chôn cất, cắt cỏ phá đất, chôn cất.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Sinh khí (trực khai): Tốt cho mọi việc, đặc biệt là xây nhà, sửa nhà, làm đất và trồng cây. Đại Hồng Sa: Tốt cho mọi việc | Thiên Hình Hắc Đạo: Kỵ cho mọi việc Hoang vu: Xấu cho mọi việc Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ việc xuất hành, kết hôn, cầu tài lộc, làm đất Tứ thời cô quả: Kỵ việc kết hôn Quỷ khốc: Xấu cho việc tế tự, chôn cất |
Hướng xuất hành
Xuất hành theo hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành theo hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành theo hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.