Lịch âm ngày 9 tháng 12 năm 2033

Ngày Dương Lịch: 9-12-2033

Ngày Âm Lịch: 18-11-2033

Ngày trong tuần: Thứ Sáu

Ngày giáp ngọ tháng giáp tý năm quý sửu

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 12 Năm 2033 Tháng 11 Năm 2033 (Quý Sửu)
9
18

Ngày: Giáp Ngọ, Tháng: Giáp Tý

Tiết: Đại tuyết

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM TỐT XẤU NGÀY 9 THÁNG 12

Các Ngày Kỵ

Phạm phải ngày : Tam nương : xấu, không nên làm các việc khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất nhà (3,7,13,18,22,27)

Ngũ Hành

Ngày: giáp ngọ

Tức Can sinh Chi (Mộc sinh Hỏa), ngày này là ngày cát (bảo nhật).
Nạp âm: Ngày Sa trung Kim kỵ các tuổi: Mậu Tý và Nhâm Tý.


Ngày này thuộc hành Kim, khắc với hành Mộc, ngoại trừ tuổi Mậu Tuất vì Kim khắc mà được lợi.
Ngày Ngọ lục hợp với Mùi, tam hợp với Dần và Tuất thành Hỏa cục.
| Xung Tý, hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt Hợi.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Giáp : “Không mở kho để tránh mất của” - Không nên mở kho để tránh mất mát tài sản

- Ngọ : “Không lợp mái nhà để tránh phải làm lại” - Không nên lợp mái nhà để tránh phải sửa chữa lại

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Tiểu cát

ngày Cát. Trong ngày Tiểu Cát, mọi việc đều tốt lành và ít gặp khó khăn. Mưu sự lớn đều hanh thông, thuận lợi, được âm phúc che chở, quý nhân giúp đỡ.

Tiểu Cát gặp thanh long

Cầu tài lộc trong quẻ này

Cầu tài đắc ý vui vầy

Bình an gặp thầy, gặp quen

Nhị Thập Bát Tú Sao ngưu

: Ngưu kim Ngưu - Sái Tuân: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con trâu, chủ ngày thứ 6.

: Rất tốt để đi thuyền, cắt may áo mão.

: Khởi công việc gì cũng gặp hung hại. Đặc biệt là dựng trại, xây nhà, trổ cửa, cưới hỏi, xuất hành đường bộ, làm thủy lợi, nuôi tằm, gieo cấy, khai khẩn và khai trương. Ngày này không thích hợp cho các công việc trọng đại, nên chọn ngày khác.

:

Ngày Ngọ Đăng Viên rất tốt. Ngày Tuất yên lành. Ngày Dần là Tuyệt Nhật, không nên làm gì, trừ ngày Nhâm Dần thì có thể dùng.

Ngày 14 Âm lịch là Diệt Một Sát, tránh: lập lò nhuộm, lò gốm, làm rượu, thừa kế sự nghiệp, vào làm hành chính, đặc biệt đi thuyền dễ gặp rủi ro.

Sao Ngưu là một trong Thất sát Tinh, nếu sinh con khó nuôi. Lấy tên Sao tháng, năm hoặc ngày để đặt tên con và làm việc Âm Đức trong tháng sinh để mong con lớn khôn.

Ngưu: Kim ngưu (con trâu): Kim tinh, sao xấu. Kỵ xây nhà, hôn nhân.

Ngưu tinh tạo tác chủ tai nguy,

Cửu hoành tam tai bất khả thôi,

Gia trạch bất an, nhân khẩu thoái,

Điền tàm bất lợi, chủ nhân suy.

Giá thú, hôn nhân giai tự tổn,

Kim ngân tài cốc tiệm vô chi.

Nhược thị khai môn, tính phóng thủy,

Ngưu trư dương mã diệc thương bi.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC PHÁ

Bốc thuốc, uống thuốc, chữa bệnh.

Lót giường, đóng giường, cho vay, động thổ, san nền, vẽ tranh, chụp ảnh, thăng quan, nhậm chức, thừa kế sự nghiệp, nhập học, học nghề, cầu thân, vào làm hành chính, nộp đơn.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Tư Mệnh Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Nguyệt Ấn: Tốt cho mọi việc Giải thần: Tốt cho cúng bái, tế tự, giải oan, trừ được sao xấu Tục Thế: Tốt cho mọi việc, nhất là cưới xin Nguyệt Ân: Tốt cho cầu tài, khai trương, xuất hành, giao dịch

Thiên Ngục: Xấu cho mọi việc Thiên Hoả: Xấu cho việc lợp nhà Nguyệt Phá: Xấu cho xây nhà Hoang Vu: Xấu cho mọi việc Thiên Tặc: Xấu nhất là khởi tạo như: nhập trạch, động thổ, khai trương Hoả Tai: Xấu cho xây nhà, lợp nhà Phi Ma Sát: Xấu cho mọi việc

Hướng xuất hành

Đi về hướng Đông Bắc để gặp 'Hỷ Thần'. Đi về hướng Đông Nam để gặp 'Tài Thần'.

Tránh đi hướng lên trời gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Là giờ rất tốt lành, nếu đi sẽ gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh thuận lợi. Người đi xa sắp trở về. Phụ nữ có tin vui. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu bệnh cầu sẽ khỏi, gia đình mạnh khỏe.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Cầu tài không lợi, hay gặp trái ý. Ra đi dễ gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế mới an.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mọi việc đều tốt lành, tốt nhất cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên ổn. Người xuất hành bình yên.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn. Người đi xa chưa có tin. Mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn. Việc làm chậm nhưng cần chắc chắn.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Tin vui sắp đến, nếu cầu lộc, cầu tài đi hướng Nam. Đi công việc gặp may mắn. Người đi có tin về. Chăn nuôi thuận lợi.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Dễ tranh luận, cãi cọ, đói kém, phải đề phòng. Người ra đi nên hoãn. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Tránh hội họp, tranh luận, việc quan vào giờ này. Nếu bắt buộc đi thì giữ miệng tránh gây cãi nhau.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi