Lịch âm ngày 28 tháng 12 năm 2033

Ngày Dương Lịch: 28-12-2033

Ngày Âm Lịch: 7-11-2033

Ngày trong tuần: Thứ Tư

Ngày quý sửu tháng giáp tý (nhuận) năm quý sửu

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 12 Năm 2033 Tháng 11 (nhuận) Năm 2033 (Quý Sửu)
28
7

Ngày: Quý Sửu, Tháng: Giáp Tý (nhuận)

Tiết: Đông chí

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM NGÀY TỐT XẤU 28/12

Các Ngày Kỵ

Ngày phạm: Tam nương: xấu, kiêng khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay xây dựng (3,7,13,18,22,27)
Trùng tang: kiêng chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành, xây nhà, xây mồ mả
Trùng phục: kiêng chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành, xây nhà, xây mồ mả

Ngũ Hành

Ngày: Quý Sửu

Chi khắc Can (Thổ khắc Thủy), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp âm: Ngày Tang Chá Mộc kị tuổi: Đinh Mùi và Tân Mùi. Ngày này hành Mộc khắc hành Thổ, trừ tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu và Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc.


Ngày Sửu lục hợp với Tý, tam hợp với Tỵ và Dậu thành Kim cục.
Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi.
Tam Sát kị tuổi Dần, Ngọ, Tuất.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Quý: “Bất từ tụng lý nhược địch cường” - Không nên kiện tụng vì lý yếu địch mạnh

- Sửu: “Bất quan đới chủ bất hoàn hương” - Không nên nhận quan để tránh gia chủ không hồi hương

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Không Vong

Ngày xấu, mọi việc khó thành. Công việc đình trệ, gặp nhiều trở ngại. Tài lộc hao hụt, danh vọng giảm sút. Nên tránh các việc lớn để hạn chế rủi ro.

Không Vong gặp quẻ khẩn cần

Bệnh tật khẩn thiết chẳng làm được gì

Không thì ôn tiểu thê nhi

Không thì trộm cắp phân ly bất tường

Nhị Thập Bát Tú Sao chuẩn

: Chẩn thủy Dẫn - Lưu Trực: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con giun, chủ trị ngày thứ 4.

: Khởi công mọi việc rất tốt. Tốt nhất là cưới hỏi, xây dựng và chôn cất. Các việc như xuất hành, dựng phòng, phá đất, cất trại đều tốt.

: Không nên đi thuyền.

: Sao Chẩn thủy Dẫn tại Tỵ, Dậu, Sửu rất tốt. Tại Sửu Vượng Địa, công việc thịnh vượng. Tại Ty Đăng Viên, trăm mưu thành công.

Chẩn: thủy dẫn (con trùng): Thủy tinh, sao tốt. Tốt cho cưới hỏi, xây dựng và an táng.

 

Chẩn tinh lâm thủy tạo long cung,

Đại đại vi quan thụ sắc phong,

Phú quý vinh hoa tăng phúc thọ,

Khố mãn thương doanh tự xương long.

Mai táng văn tinh lai chiếu trợ,

Trạch xá an ninh, bất kiến hung.

Cánh hữu vi quan, tiên đế sủng,

Hôn nhân long tử xuất long cung.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC TRỪ

Ngày tốt để động đất, đắp nền, thờ cúng Táo Thần. Tốt để cầu thầy chữa bệnh bằng mổ xẻ, châm cứu, bốc thuốc. Nên xả tang, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, nữ nhân bắt đầu uống thuốc chữa bệnh.

Trẻ sinh vào ngày này khó nuôi, nên làm Âm Đức cho con. Nam giới không nên bắt đầu uống thuốc.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Kim Đường Hoàng Đạo - Tốt cho mọi việc Địa tài: Tốt cho kinh doanh, cầu tài lộc, khai trương Âm Đức: Tốt cho mọi việc Phổ hộ: Tốt cho mọi việc, làm phúc, cưới hỏi, xuất hành Lục Hợp: Tốt cho mọi việc Sao Thiên Quý: tốt mọi việc

Nhân Cách: Xấu cho cưới hỏi, khởi tạo Huyền Vũ: Kỵ mai táng Tam tang: Kỵ khởi tạo, cưới hỏi, an táng

Hướng xuất hành

Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành hướng Đông Bắc gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi