Lịch âm ngày 2 tháng 12 năm 2033
Ngày Dương Lịch: 2-12-2033
Ngày Âm Lịch: 11-11-2033
Ngày trong tuần: Thứ Sáu
Ngày đinh hợi tháng giáp tý năm quý sửu
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 12 Năm 2033 | Tháng 11 Năm 2033 (Quý Sửu) |
2
|
11
Ngày: Đinh Hợi, Tháng: Giáp Tý Tiết: Tiểu tuyết |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 12 NĂM 2033
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
XEM DỰ BÁO TỐT XẤU NGÀY 2 THÁNG 12
Các Ngày Kỵ
Ngày này cần đề phòng : Kim thần thất sát: Tránh tiến hành những công việc quan trọng, đi xa, ký kết hợp đồng hoặc bắt đầu dự án lớn,...
Ngũ Hành
Ngày: Đinh Hợi
Thuộc Chi khắc Can (Thủy khắc Hỏa), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp âm: Ngày Ốc thượng Thổ không tốt cho các tuổi: Tân Tỵ và Quý Tỵ.
Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, trừ các tuổi: Đinh Mùi và Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Hợi lục hợp với Dần, tam hợp với Mão và Mùi thành Mộc cục.
| Xung Tỵ, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Đinh : “Bất thế đầu đầu chủ sanh sang” - Không nên cắt tóc để tránh đầu sinh ra nhọt
- Hợi : “Bất giá thú tất chủ phân trương” - Không nên tiến hành các việc liên quan đến cưới hỏi để tránh ly biệt
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Xích khẩu
Xích khẩu, hay còn gọi là ngày Hung, đề phòng tranh cãi và mâu thuẫn. Đây là ngày không thuận lợi, mọi kế hoạch dễ gặp khó khăn và dễ xảy ra xung đột. Tránh né các cuộc tranh luận và cố gắng giữ gìn hòa bình.
Xích khẩu là quả bần cùng
Sinh ra khẩu thiệt bàn cùng thị phi
Chẳng thời mất của nó khi
Không thì chó cắn phân ly vợ chồng
Nhị Thập Bát Tú Sao cang
: Cang kim Long - Ngô Hán: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con Rồng, cầm quản ngày thứ 6.
: Công việc liên quan đến cắt may áo màn sẽ đem lại nhiều may mắn.
: Tránh việc chôn cất vào ngày này. Nếu kế hoạch làm đám cưới, cẩn thận để tránh rạn nứt. Tránh tranh cãi và kiện tụng để không gặp rủi ro. Nếu muốn xây nhà, hãy chọn thời điểm khác để tránh tai họa. Trong vòng 10 hoặc 100 ngày sau, cẩn thận với sự bất hạnh. Nếu đang giữ vị trí quan trọng, hãy cẩn trọng tránh bị sa thải. Sao Cang thuộc Thất Sát Tinh, sinh con vào ngày này có thể gặp khó khăn trong việc nuôi dưỡng. Hãy chọn một ngày khác để an bình.
:
- Sao Cang vào ngày Rằm là Diệt Một Nhật: Nên sản xuất rượu, thừa kế sự nghiệp, lập lò gốm, lò nhuộm hoặc làm hành chính. Tránh việc đi thuyền vì có nguy cơ gặp tai nạn (vì Diệt Một có nghĩa là chìm mất).
- Sao Cang tại các ngày Mùi, Hợi, Mẹo thì mọi việc đều thuận lợi nhất là vào ngày Mùi.
- Sao Cang: Kim long (con rồng): Sao mang tính kim, là sao xấu. Tránh việc kết hôn và bắt đầu xây dựng công trình. Đề phòng nguy cơ tai nạn.
Can tinh tạo thành Trưởng phòng đường,
Thập nhật chi trung chủ hữu ương,
Điền địa tiêu ma, quan thất chức,
Đầu quân định thị hổ lang thương.
Giá thú, hôn nhân dụng thử nhật,
Nhi tôn, Tân phụ chủ không phòng,
Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật,
Đương thờ
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KIẾN
Xuất hành đặng lợi, sinh con rất tốt.
Động đất ban nền, đắp nền, lót giường, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, nạp lễ cầu thân, vào làm hành chánh, dâng nộp đơn từ, mở kho vựa
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Phúc hậu: Tốt nhất là khai trương hoặc cầu tài lộcSao Nguyệt Đức Hợp: tốt mọi việc, kỵ việc kiện tụng | Chu tước hắc đạo: Kỵ việc nhập trạch và khai trương Tội chỉ: Xấu với việc cúng bái, tế tự, kiện cáo |
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Tây Bắc để không gặp phải Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tránh tranh luận, gây rối, đấu khẩu, phải đề phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Tránh lây nhiễm bệnh, tránh người khác phản đối. Những hoạt động như họp mặt, tranh luận, công việc quan trọng,... nên tránh trong thời gian này. Nếu không thể tránh được việc ra ngoài, hãy kiềm chế lời nói để tránh va chạm hoặc cãi nhau.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Là thời gian rất tốt, ra ngoài thường gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người ra ngoài sắp trở về nhà. Phụ nữ sẽ có tin vui. Mọi việc trong nhà đều hòa thuận. Nếu có bệnh, sẽ nhanh khỏi, gia đình mạnh khỏe.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Cầu tài không có lợi, có thể gặp trở ngại. Nếu ra ngoài, đề phòng tai nạn, gặp rắc rối. Những công việc quan trọng nên trì hoãn, khi gặp ma quỷ, cần tiến hành nghi lễ để tránh nguy hiểm.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mọi việc đều thuận lợi, nhất là khi cầu tài hướng Tây Nam - nhà cửa yên bình. Những người ra ngoài sẽ có một buổi tối bình yên.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mưu sự khó thành, mong đợi lộc, tài mờ mịt. Những người đi xa chưa nhận được tin tức vui. Cẩn thận với tiền bạc, tài sản. Nếu hướng Nam, cần tìm kiếm nhanh chóng. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn và hạn chế lời nói không đúng mực. Dù làm việc chậm rãi, nhưng cần chắc chắn và quyết định.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Tin vui sắp đến, nếu cần lộc, tài, hãy đi hướng Nam. Ra ngoài công việc gặp may mắn. Người ra ngoài sẽ nhận được tin tức tích cực. Nếu chăn nuôi, sẽ thuận lợi.