Lịch âm ngày 10 tháng 12 năm 2033

Ngày Dương Lịch: 10-12-2033

Ngày Âm Lịch: 19-11-2033

Ngày trong tuần: Thứ Bảy

Ngày ất mùi tháng giáp tý năm quý sửu

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 12 Năm 2033 Tháng 11 Năm 2033 (Quý Sửu)
10
19

Ngày: Ất Mùi, Tháng: Giáp Tý

Tiết: Đại tuyết

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM DỰ BÁO VỀ NGÀY 10 THÁNG 12

Các Ngày Kỵ

Ngày có thể gặp phải: Sát chủ dương : Tránh thực hiện các công việc như xây dựng, cưới hỏi, buôn bán, mua bán nhà, nhận việc, đầu tư.

Ngũ Hành

Ngày: ất mùi

tức Can khắc Chi (Mộc khắc Thổ), đây là ngày trung bình (chế nhật).
Âm lịch: Ngày Sa trung Kim không tốt cho các tuổi: Kỷ Sửu và Quý Sửu.


Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Hợi vì hợp hành mà được lợi.
Ngày Mùi kết hợp với Ngọ, tam hợp với Mão và Hợi tạo thành Mộc cục.
| Xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tốt Sửu.
Tam Sát xấu cho các mệnh Thân, Tý, Thìn.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Ất : “Không nên thực hiện các hoạt động gieo trồng, vườn cây không sinh trưởng”

- Mùi : “Không nên dùng thuốc để tránh khí độc xâm nhập vào cơ thể”

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Không vong

Đây là ngày hung, mọi việc dễ gặp trở ngại. Công việc có thể đối mặt với khó khăn và chậm trễ, tiền bạc có thể mất mát và uy tín cũng giảm sút. Đây là một ngày không may mắn, nên tránh các hành động khó thành công như ý.

Không Vong gặp quẻ khẩn cần

Bệnh tật khẩn thiết chẳng làm được chi

Không thì ôn tiểu thê nhi

Không thì trộm cắp phân ly bất tường

Nhị Thập Bát Tú Sao nữ

: Nữ thổ Bức - Cảnh Đan: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con dơi, ngày này không tốt cho việc tiến hành công việc quan trọng.

: Nên hoàn thành các công việc như may vá hoặc cắt may.

: Tránh khởi công, xây dựng hoặc đấu tranh pháp lý. Đặc biệt cần tránh chôn cất vào ngày này để tránh các hậu quả không tốt.

:

Sao Nữ thổ Bức tại Mùi, Hợi, Mẹo đều gọi chung là đường cùng. Ngày Quý Hợi cùng cực đúng mức, vì là ngày chót của 60 Hoa giáp. Ngày Hợi tuy Sao Nữ Đăng Viên song tốt nhất cũng chẳng nên dùng.

- Ngày Mẹo là Phục Đoạn Sát, rất kỵ trong việc chôn cất, thừa kế sự nghiệp, xuất hành, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, chia lãnh gia tài; NÊN dứt vú trẻ em, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại, xây tường.

Nữ: thổ bức (con dơi): Thổ tinh, sao xấu. Khắc kỵ chôn cất cũng như cưới gả. Sao này bất lợi khi sinh đẻ.

Nữ tinh tạo tác tổn bà nương,

Huynh đệ tương hiềm tựa hổ lang,

Mai táng sinh tai phùng quỷ quái,

Điên tà tật bệnh cánh ôn hoàng.

Vi sự đáo quan, tài thất tán,

Tả lị lưu liên bất khả đương.

Khai môn, phóng thủy phùng thử nhật,

Toàn gia tán bại, chủ ly hương.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC NGUY

Lót giường đóng giường, đi săn thú cá, khởi công làm lò nhuộm lò gốm.

Xuất hành đường thủy.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Cát Khánh: Tốt cho mọi việc Nguyệt giải: Tốt cho mọi việc Yếu yên (thiên quý): Tốt cho mọi việc, nhất là việc hôn nhân giá thú

Câu Trận Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng Nguyệt Hoả: Xấu cho việc lợp nhà, làm bếp Nguyệt Hư: Xấu nếu làm việc giá thú (cưới xin), mở cửa hoặc mở hàng Ngũ Quỹ: Kỵ việc xuất hành

Hướng xuất hành

Xuất hành theo hướng Tây Bắc để đón 'Thần May Mắn'. Xuất hành theo hướng Đông Nam để đón 'Thần Tài Lộc'.

Hãy tránh xuất hành hướng Lên Trời để tránh gặp 'Thần Hạc' (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h đến 13h (Giờ Ngọ) và từ 23h đến 01h (Giờ Tý) Cầu tài không thuận lợi, thậm chí có thể gặp trở ngại. Nếu phải ra ngoài hoặc có việc cần làm quan trọng, hãy cẩn thận và cúng tế để tránh rủi ro.

Từ 13h đến 15h (Giờ Mùi) và từ 01h đến 03h (Giờ Sửu) Mọi việc đều thuận lợi, nhất là khi cầu tài theo hướng Tây Nam – Nhà cửa yên bình, người ra đi an lành.

Từ 15h đến 17h (Giờ Thân) và từ 03h đến 05h (Giờ Dần) Kế hoạch khó thành, cầu lộc, cầu tài không rõ ràng. Tốt nhất là hoãn lại kiện cáo. Người ra xa cần phải cẩn trọng, có thể gặp rủi ro về tiền bạc, tài sản, nhất là nếu đi theo hướng Nam. Cần phòng tránh tranh cãi, mâu thuẫn hoặc gây ra những lời lẽ không hay. Dù việc gì cũng cần phải làm một cách cẩn thận và chắc chắn.

Từ 17h đến 19h (Giờ Dậu) và từ 05h đến 07h (Giờ Mão) Có tin vui sắp đến, nếu cần cầu lộc, cầu tài hãy đi theo hướng Nam. Đi công việc sẽ gặp nhiều may mắn. Người ra đi sẽ có tin về. Chăn nuôi sẽ thuận lợi.

Từ 19h đến 21h (Giờ Tuất) và từ 07h đến 09h (Giờ Thìn) Dễ gặp tranh luận, cãi vã, làm mất hòa thuận, cần phải cảnh giác. Người ra đi tốt nhất là nên trì hoãn lại. Hãy tránh xa những người mang lại sự nguyền rủa và nguy cơ lây nhiễm bệnh. Những việc như họp mặt, tranh luận hoặc các công việc quan trọng khác nên tránh trong thời gian này. Nếu không thể tránh khỏi, hãy kiềm chế lời nói để tránh gây ra những xung đột không đáng có.

Từ 21h đến 23h (Giờ Hợi) và từ 09h đến 11h (Giờ Tị) Đây là khoảng thời gian rất tốt, nếu ra ngoài bạn có thể gặp may mắn. Trong kinh doanh, buôn bán bạn sẽ có lợi nhuận. Người ra đi sắp về nhà. Phụ nữ sẽ gặp những tin vui. Mọi việc trong gia đình đều hòa hợp. Nếu đang bị ốm, cầu nguyện sẽ được bình an, gia đình sẽ mạnh khỏe.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi