Lịch âm ngày 24 tháng 12 năm 2033

Ngày Dương Lịch: 24-12-2033

Ngày Âm Lịch: 3-11-2033

Ngày trong tuần: Thứ Bảy

Ngày kỷ dậu tháng giáp tý (nhuận) năm quý sửu

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 12 Năm 2033 Tháng 11 (nhuận) Năm 2033 (Quý Sửu)
24
3

Ngày: Kỷ Dậu, Tháng: Giáp Tý (nhuận)

Tiết: Đông chí

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM NGÀY TỐT XẤU 24 THÁNG 12

Các Ngày Kỵ

Phạm phải ngày : Tam nương : xấu, kỵ khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay xây cất (3,7,13,18,22,27)

Ngũ Hành

Ngày: Kỷ Dậu

tức Can sinh Chi (Thổ sinh Kim), ngày này là ngày cát (bảo nhật).
Nạp âm: Ngày Đại Dịch Thổ kỵ các tuổi: Quý Mão và Ất Mão.


Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Đinh Mùi và Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Dậu lục hợp với Thìn, tam hợp với Sửu và Tỵ thành Kim cục.
| Xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Kỷ : “Bất phá khoán nhị chủ tịnh vong” - Không nên phá khoán để tránh cả hai bên đều thiệt hại

- Dậu : “Bất hội khách tân chủ hữu thương” - Không nên hội khách để tránh tân chủ bị hại

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Lưu Liên

tức ngày Hung. Ngày này mọi công việc khó thành, dễ trễ nải hoặc gặp rắc rối, khó khăn. Hơn nữa, có thể gặp những vấn đề tranh chấp hoặc mất mát. Trong việc hành chính, pháp luật, thủ tục, ký kết hợp đồng, hoặc nộp đơn từ, không nên hasty.

Lưu Liên là chuyện bất lường

Tìm bạn chẳng thấy nửa đường phân ly

Không thì lưu lạc một khi

Nhiều đường trắc trở nhiều khi nhọc nhằn

Nhị Thập Bát Tú Sao liễu

: -Liễu thổ Chương Nhậm Quang: Xấu (Hung tú) Tướng tinh con gấu ngựa, chủ trị ngày thứ 7.

: Không có bất kỳ công việc nào hợp với Sao Liễu.

: Không khuyến khích khởi công hoặc thực hiện công việc quan trọng vào ngày này, vì có thể gặp trở ngại hoặc rủi ro. Tránh nhất là các công việc liên quan đến thủy lợi như đào ao, chôn cất, xây dựng. Vì vậy, không nên tiến hành bất cứ công việc trọng đại nào vào ngày này.

:

- Sao Liễu thổ chướng tại Ngọ thì mọi việc đều thuận lợi. Tại Tỵ thì Đăng Viên: thừa kế hoặc lên chức đều là điều tốt nhất. Tại Dần, Tuất rất yếu vì vậy kỵ xây dựng hoặc chôn cất.

- Liễu: thổ chướng (con cheo): Thổ tinh, sao xấu. Về tiền bạc thì tiêu tốn, gia đình không hòa thuận, dễ gặp tai nạn. Không nên kết hôn.

 

Liễu tinh tạo tác chủ tao quan,

Trú dạ thâu nhàn bất tạm an,

Mai táng ôn hoàng đa bệnh tử,

Điền viên thoái tận, thủ cô hàn,

Khai môn phóng thủy chiêu lung hạt,

Yêu đà bối khúc tự cung loan

Cánh hữu bổng hình nghi cẩn thận,

Phụ nhân tùy khách tẩu bất hoàn.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÂU

Trồng lúa, gặt lúa, mua trâu, nuôi tằm, săn thú cá, tu sửa cây cối

Đào ao, san nền, đắp nền, phụ nữ bắt đầu dùng thuốc mà không bị bệnh, bắt đầu làm việc hành chính, nộp đơn, lên làm việc, thừa kế hoặc lên chức, hoặc thực hiện công việc quan trọng, làm việc khó khăn.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Minh đường Hoàng Đạo: Tốt cho mọi công việc Nguyệt Tài: Tốt nhất cho việc xuất hành, cầu tài lộc, khai trương, di chuyển hay giao dịch U Vi tinh: Tốt cho mọi công việc Mẫu Thương: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương

Tiểu Hồng Sa: Xấu cho mọi công việc Địa phá: Kỵ việc xây dựng Thần cách: Kỵ cúng bái tế tự Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu cho mọi công việc Hà khôi: Kỵ khởi công, xây dựng nhà cửa Cẩu Giảo: Xấu cho mọi công việc Lỗ ban sát: Kỵ giá thú (cưới

Hướng xuất hành

Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành hướng Đông Bắc gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi