Lịch âm ngày 18 tháng 12 năm 2033

Ngày Dương Lịch: 18-12-2033

Ngày Âm Lịch: 27-11-2033

Ngày trong tuần: Chủ Nhật

Ngày quý mão tháng giáp tý năm quý sửu

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 12 Năm 2033 Tháng 11 Năm 2033 (Quý Sửu)
18
27

Ngày: Quý Mão, Tháng: Giáp Tý

Tiết: Đại tuyết

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

Xem dự báo ngày 18 tháng 12

Các Ngày Kỵ

Cảnh báo ngày này: Tam nương: xấu, không nên khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hoặc chôn cất (3,7,13,18,22,27)
Thụ tử: Mọi việc đều không nên thực hiện trong ngày này.
Trùng tang: Không nên chôn cất, cưới hỏi, xuất hành, xây nhà hoặc mồ mả.
Trùng phục: Tránh chôn cất, cưới hỏi, xuất hành, xây nhà hoặc mồ mả.

Ngũ Hành

Ngày: quý mão

Thuộc Can sinh Chi (Thủy sinh Mộc), ngày này là ngày cát (bảo nhật).
Nạp âm: Ngày Kim bạc Kim kị các tuổi: Đinh Dậu và Tân Dậu.


Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Hợi vì Kim khắc mà được lợi.
Ngày Mão lục hợp với Tuất, tam hợp với Mùi và Hợi thành Mộc cục.
| Xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Quý: “Không nên dính vào các vụ kiện, thấp cỏ cao cờ” - Tránh mọi tranh chấp pháp lý.

- Mão: “Không đào giếng nước lành” - Tránh đào giếng để tránh nước không sạch.

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Lưu liên

Đây là ngày Hung, mọi việc khó thành và dễ gặp trở ngại. Nên tránh các công việc quan trọng như hành chính, pháp luật, ký kết hợp đồng hoặc nộp đơn từ.

Lưu Liên là chuyện bất tường

Tìm bạn chẳng thấy nửa đường phân ly

Không thì lưu lạc một khi

Nhiều đường trắc trở nhiều khi nhọc nhằn

Nhị Thập Bát Tú Sao mão

: Mão nhật Kê - Vương Lương: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con gà, chủ trị ngày chủ nhật.

: Xây dựng cũng như tạo tác đều tốt.

: Tránh chôn cất, cưới hỏi, xuất hành, khai trương, đóng giường, lót giường và xây cửa. Mọi việc khác cũng nên hạn chế.

:

- Sao Mão nhật Kê tại Mùi sẽ mất chí khí, nhưng tại Ất Mão hay Đinh Mão thì lại tốt. Ngày Mão Đăng Viên thích hợp cho việc cưới hỏi, còn ngày Quý Mão nên tránh việc tạo tác để tránh mất tiền.

- Ngày Mão hợp với 8 ngày là Ất Mùi, Đinh Mùi, Tân Mùi, Ất Mão, Đinh Mão, Tân Mão, Ất Hợi và Tân Hợi.

- Mão: nhật kê (con gà): Nhật tinh, sao xấu. Tốt nhất cho việc xây cất, nhưng không nên cưới gả, an táng, gắn cửa hoặc sửa cửa.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BÌNH

Tránh việc nhập kho, đặt táng, gắn cửa, xây dựng, khai trương, xuất hành, đóng giường, lót giường, thừa kế tước phong hay làm các công việc làm sạch môi trường (như đào mương, móc giếng, xả nước.)

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốtSao xấu

Ngọc đường Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc

Thiên thành: Tốt cho mọi việc

Tuế hợp: Tốt cho mọi việc

Hoạt điệu: Tốt, nhưng nếu gặp thụ tử thì lại xấu

Dân nhật: Tốt cho mọi việc

Sao Thiên Quý: Tốt cho mọi việc

Thiên Cương: Xấu cho mọi việc

Thiên Lại: Xấu cho mọi việc

Tiểu Hao: Xấu về khai trương, kinh doanh, cầu tài, cầu lộc

Thụ tử: Xấu cho mọi việc, ngoại trừ săn bắn

Địa Tặc: Xấu với việc khởi tạo, động thổ, xuất hành, an táng

Lục Bất thành: Xấu cho việc

Hướng xuất hành

Đi về phía Đông Nam để chờ đón 'Thần Hỷ'. Chọn hướng đi về phía Chính Tây để đón 'Thần Tài'.

Tránh hướng đi về phía Trời để tránh gặp 'Thần Hạc' (xấu).

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Thời gian từ 11h-13h (Giờ Ngọ) và từ 23h-01h (Giờ Tý) Cần cầu tài, cầu lộc mặc dù khó thành công. Tốt nhất là trì hoãn việc kiện cáo. Người đi xa chưa có tin tức về. Tiền bạc, tài sản sẽ mất, tìm kiếm hướng Nam mới thấy lại. Phải cẩn thận tránh tranh cãi, mâu thuẫn hay những lời nói tiêu cực. Việc làm sẽ chậm trễ, mất thời gian nhưng cần phải chắc chắn.

Thời gian từ 13h-15h (Giờ Mùi) và từ 01-03h (Giờ Sửu) Tin vui sắp đến, nếu muốn may mắn, cầu lộc thì chọn hướng Nam. Đi làm việc sẽ gặp nhiều may mắn. Người đi sẽ nhận được tin tức. Nuôi trồng, chăn nuôi đều thuận lợi.

Thời gian từ 15h-17h (Giờ Thân) và từ 03h-05h (Giờ Dần) Dễ gặp tranh cãi, gây chuyện xấu, nên đề phòng. Người ra đi tốt nhất là trì hoãn. Phòng tránh lời nguyền rủa, tránh lây nhiễm bệnh. Nói chung, những hoạt động như họp mặt, tranh luận, công việc quan trọng,... nên tránh trong thời gian này. Nếu không thể tránh, hãy kiềm chế lời nói, tránh gây rối hay cãi nhau.

Thời gian từ 17h-19h (Giờ Dậu) và từ 05h-07h (Giờ Mão) Là thời điểm rất tốt, nếu ra ngoài thường gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh sẽ có lợi. Người đi sắp trở về nhà. Phụ nữ sẽ có tin vui. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu bị bệnh và cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Thời gian từ 19h-21h (Giờ Tuất) và từ 07h-09h (Giờ Thìn) Cầu tài không hợp lý, hoặc có thể gặp trở ngại. Nếu phải ra ngoài hoặc có việc quan trọng, cần phải cẩn thận, gặp nguy hiểm, thì phải cúng tế mới an.

Thời gian từ 21h-23h (Giờ Hợi) và từ 09h-11h (Giờ Tị) Mọi công việc đều suôn sẻ, tốt nhất là cầu tài theo hướng Tây Nam – Nhà cửa sẽ yên bình. Người ra ngoài đều bình yên.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi