Lịch âm ngày 4 tháng 12 năm 2033
Ngày Dương Lịch: 4-12-2033
Ngày Âm Lịch: 13-11-2033
Ngày trong tuần: Chủ Nhật
Ngày kỷ sửu tháng giáp tý năm quý sửu
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 12 Năm 2033 | Tháng 11 Năm 2033 (Quý Sửu) |
4
|
13
Ngày: Kỷ Sửu, Tháng: Giáp Tý Tiết: Tiểu tuyết |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 12 NĂM 2033
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
XEM ĐỈNH CỰC XẤU NGÀY 4 THÁNG CHẠP
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Tam Nương : xấu, ngày này không nên tiến hành các việc khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hoặc cất đặt (ngày 3, 7, 13, 18, 22, 27)
Ngũ Hành
Ngày: Kỷ Sửu
tức Can Chi tương đồng (tương ứng với Thổ), ngày này thuộc hành cát.
Nạp âm: Ngày Phích Lịch Hỏa kị các tuổi: Quý Mùi và Ất Mùi.
Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, trừ các tuổi: Quý Dậu không sợ Hỏa.
Ngày Sửu lục hợp với Tý, tam hợp với Tỵ và Dậu thành Kim cục.
| Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Dần, Ngọ, Tuất.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Kỷ : “Bất phá khoán nhị chủ tịnh vong” - Không nên phá khoán để tránh mất mát cho cả 2 bên
- Sửu : “Bất quan đới chủ bất hoàn hương” - Không nên tiến hành nhận quan để tránh gia chủ không hồi hương
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Hung Khí
tức ngày Không Vong, mọi việc dễ bất thành. Công việc gặp trở ngại, tiến độ chậm trễ, tiền bạc và danh tiếng giảm sút. Đây là ngày xấu, nên hạn chế các mưu sự khó thành công.
Hung Khí gặp quẻ khẩn cần
Bệnh tật cần chú ý ngay
Ôn tiểu thê nhi khi cần
Tránh trộm cắp và tranh cãi
Nhị Thập Bát Tú Sao phòng
: Phòng Nhật Thố - Cảnh Yêm: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con Thỏ, chủ trị ngày Chủ Nhật.
: Mọi việc khởi công đều tốt. Ngày này thuận lợi cho việc cưới gả, xuất hành, xây dựng nhà, chôn cất, đi thuyền, mưu sự, chặt cỏ phá đất và cả cắt áo.
: Sao Phòng là Đại Kiết Tinh nên không kỵ bất kỳ việc gì. Vì vậy, nên tiến hành các việc lớn, đặc biệt là mua bán như nhà cửa, đất đai hay xe cộ, được nhiều may mắn và thuận lợi.
:
- Sao Phòng tại Đinh Sửu hay Tân Sửu đều tốt. Tại Dậu thì càng tốt hơn, vì Sao Phòng Đăng Viên tại Dậu.
- Trong 6 ngày Kỷ Tỵ, Kỷ Dậu, Đinh Tỵ, Đinh Sửu, Quý Dậu, Tân Sửu Sao Phòng vẫn tốt với mọi việc khác. Ngoại trừ việc chôn cất là rất kỵ.
- Sao Phòng nhằm vào ngày Tỵ là Phục Đoạn Sát: không nên xuất hành, chôn cất, chia lãnh gia tài, thừa kế cũng như khởi công làm lò nhuộm, lò gốm. Tuy nhiên, nên xây tường, lấp hang lỗ, dứt vú trẻ em, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
- Phòng Nhật Thố (con Thỏ): Thái Dương, sao tốt. Sao này hưng vượng về tài sản, thuận lợi trong việc chôn cất cũng như xây dựng.
Phòng tinh tạo tác điền viên tiến,
Huyết tài ngưu mã biến sơn cương,
Cánh chiêu ngoại xứ điền trang trạch,
Vinh hoa cao quý, phúc thọ khang.
Mai táng nhược nhiên phùng thử nhật,
Cao quan tiến chức bái Quân vương.
Giá thú: Thường nga quy Nguyệt điện,
Tam niên bào tử chế triều đường.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC MÃN
Xuất hành, đi đường thủy, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, nhập kho, đặt táng, kê gác, sửa chữa, lắp đặt máy, thuê thêm người, vào học kỹ nghệ, làm chuồng gà ngỗng vịt.
Lên quan lĩnh chức, uống thuốc, vào làm hành chính, dâng nộp đơn từ.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Kim Đường Hoàng Đạo - Tốt cho mọi việc Địa Tài: Tốt cho việc kinh doanh, cầu tài lộc, khai trương M Đức: Tốt cho mọi việc Phổ Hộ: Tốt cho mọi việc, làm phúc, cưới hỏi, giá thú, xuất hành Lục Hợp: Tốt cho mọi việc | Nhân Cách: Xấu đối với giá thú cưới hỏi, khởi tạo Huyền Vũ: Kỵ việc mai táng Tam Tang: Kỵ việc khởi tạo, giá thú (cưới xin), an táng |
Hướng xuất hành
Xuất hành theo hướng Đông Bắc để chờ đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành theo hướng Chính Nam để chờ đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành theo hướng Chính Bắc để tránh gặp 'Hạc Thần' (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Cầu tài không có lợi, hoặc thường bị trái ý. Nếu ra đi hoặc gặp tai nạn, việc quan trọng thì cần phải cẩn trọng, và khi gặp ma quỷ thì cần phải cúng tế để tránh xui xẻo.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mọi công việc đều thuận lợi, và tốt nhất là cầu tài theo hướng Tây Nam – Nhà cửa sẽ yên bình. Những người xuất hành sẽ trải qua một hành trình an lành.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mưu sự gặp nhiều khó khăn, cầu lộc và cầu tài cũng không thuận lợi. Nên hoãn kiện cáo, và những người ra xa chưa có tin về. Nếu mất tiền, mất của, hãy tìm kiếm ở hướng Nam, và phòng tránh tranh cãi, mâu thuẫn và những lời nói không tốt. Việc làm sẽ mất thời gian, nhưng quan trọng là phải làm mọi việc một cách chắc chắn.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Tin vui đang đến gần, và nếu cầu lộc hay cầu tài thì nên đi theo hướng Nam. Công việc gặp nhiều may mắn khi gặp gỡ. Những người đi xa sẽ nhận được tin về. Nếu chăn nuôi, mọi việc sẽ thuận lợi.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Tránh tranh luận, cãi cọ, và gây chuyện đói kém. Những người ra đi nên hoãn lại việc đi. Hãy cẩn trọng để tránh nguyền rủa và lây bệnh. Nói chung, các hoạt động như hội họp, tranh luận, và các việc liên quan tới quyền lợi… nên tránh trong thời gian này. Nếu không tránh khỏi, hãy kiềm chế lời nói để tránh gây ra xung đột hay cãi vã.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Là giờ rất tốt lành, và nếu bạn ra ngoài, bạn sẽ thường gặp may mắn. Buôn bán và kinh doanh sẽ thuận lợi, và những người đi sắp về nhà sẽ nhận được tin mừng. Mọi việc trong nhà sẽ hòa hợp với nhau. Nếu có bệnh, sẽ được khỏi, và gia đình sẽ mạnh khỏe.