Lịch âm ngày 21 tháng 12 năm 2033

Ngày Dương Lịch: 21-12-2033

Ngày Âm Lịch: 30-11-2033

Ngày trong tuần: Thứ Tư

Ngày bính ngọ tháng giáp tý năm quý sửu

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 12 Năm 2033 Tháng 11 Năm 2033 (Quý Sửu)
21
30

Ngày: Bính Ngọ, Tháng: Giáp Tý

Tiết: Đông chí

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM NGÀY TỐT XẤU 21/12

Các Ngày Kỵ

Không gặp phải các ngày xấu như Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật.

Ngũ Hành

Ngày: Bính Ngọ

tức Can Chi tương đồng (cùng Hỏa), đây là ngày tốt.
Nạp âm: Ngày Thiên Hà Thủy kỵ các tuổi: Canh Tý. Ngày thuộc hành Thủy khắc Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tý, Bính Thân và Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.


Ngày Ngọ lục hợp Mùi, tam hợp Dần và Tuất tạo thành Hỏa cục.
| Xung Tý, hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt Hợi.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Bính: “Bất tu táo tất kiến hỏa ương” - Không nên sửa chữa bếp để tránh tai họa do lửa

- Ngọ: “Bất thiêm cái thất chủ canh trương” - Không nên lợp mái nhà để tránh phải sửa lại

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Tiểu cát

Đây là ngày Tiểu Cát, mọi việc đều suôn sẻ và ít gặp khó khăn. Các kế hoạch lớn đều thuận lợi, được âm phúc che chở và quý nhân hỗ trợ.

Tiểu Cát gặp hội thanh long

Cầu tài cầu lộc ở trong quẻ này

Cầu tài toại ý vui vầy

Bình an vô sự gặp thầy, gặp quen

Nhị Thập Bát Tú Sao sâm

: Sâm thủy Viên - Đỗ Mậu: Tốt (Bình Tú) Tướng tinh con vượn, chủ trị ngày thứ 4.

: Khởi công các việc như dựng cửa, xây nhà, nhập học, làm thủy lợi, tháo nước đào mương hay đi thuyền.

: Không nên cưới gả, đóng giường, chôn cất hay kết bạn. Để việc cưới hỏi suôn sẻ, nên chọn ngày khác.

:

- Ngày Tuất Sao Sâm Đăng Viên, thích hợp phó nhậm cầu công danh.

- Sâm: thủy viên (con vượn): Thủy tinh, sao tốt. Tốt cho việc mua bán, kinh doanh, xây cất và thi cử. Kỵ an táng và cưới gả.

 

Sâm tinh tạo tác vượng nhân gia,

Văn tinh triều diệu, đại quang hoa,

Chỉ nhân tạo tác điền tài vượng,

Mai táng chiêu tật, táng hoàng sa.

Khai môn, phóng thủy gia quan chức,

Phòng phòng tôn tử kiến điền gia,

Hôn nhân hứa định tao hình khắc,

Nam nữ chiêu khai mộ lạc hoa.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC PHÁ

Bốc thuốc, uống thuốc, chữa bệnh.

Lót giường, đóng giường, cho vay, động thổ, san nền, vẽ họa chụp ảnh, lên chức, thừa kế, nhập học, học nghề, làm lễ cầu thân, vào làm hành chính, nộp đơn.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Tư Mệnh Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc. Nguyệt n: Tốt cho mọi việc. Giải thần: Tốt cho việc cúng bái, tế tự, tố tụng, giải oan và trừ sao xấu. Tục Thế: Tốt cho mọi việc, nhất là cưới hỏi. Sao Nguyệt Không: Tốt cho việc sửa nhà, đặt giường.

Thiên Ngục: Xấu cho mọi việc. Thiên Hoả: Xấu cho việc lợp nhà. Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà cửa. Hoang vu: Xấu cho mọi việc. Thiên tặc: Rất xấu cho khởi tạo như: nhập trạch, động thổ, khai trương. Hoả tai: Xấu cho việc làm nhà hay lợp nhà. Phi Ma sát (T

Hướng xuất hành

Xuất hành hướng Phía Tây Nam để đón 'Thần May Mắn'. Xuất hành hướng Phía Đông để đón 'Thần Tài'. Tránh xuất hành hướng Lên Trời gặp 'Thần Hạc' (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Giờ Ngọ) và từ 23h-01h (Giờ Tý) Là thời gian rất tốt, nếu ra ngoài thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người ra ngoài sắp về nhà. Phụ nữ có tin vui. Mọi việc trong nhà đều hòa thuận. Nếu mắc bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 13h-15h (Giờ Mùi) và từ 01-03h (Giờ Sửu) Cầu tài không thuận lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, công việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an lành.

Từ 15h-17h (Giờ Thân) và từ 03h-05h (Giờ Dần) Mọi việc đều thuận lợi, tốt nhất là cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên bình. Người ra ngoài đều bình yên.

Từ 17h-19h (Giờ Dậu) và từ 05h-07h (Giờ Mão) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mơ hồ. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người ra xa chưa nhận tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm kiếm nhanh mới tìm thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hoặc lời lẽ không hay. Công việc làm chậm, lâu nhưng tốt nhất làm việc gì cũng cần chắc chắn.

Từ 19h-21h (Giờ Tuất) và từ 07h-09h (Giờ Thìn) Tin vui sắp đến, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ nhiều may mắn. Người ra đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 21h-23h (Giờ Hợi) và từ 09h-11h (Giờ Tị) Thường tranh luận, gây gổ, tạo ra xung đột, đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng tránh lời nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, công việc quan trọng,… nên tránh vào giờ này. Nếu bắt buộc phải làm việc vào giờ này thì nên giữ miệng để tránh gây ra sự ẩu đả hoặc cãi nhau.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi