Lịch âm ngày 29 tháng 12 năm 2033

Ngày Dương Lịch: 29-12-2033

Ngày Âm Lịch: 8-11-2033

Ngày trong tuần: Thứ Năm

Ngày giáp dần tháng giáp tý (nhuận) năm quý sửu

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 12 Năm 2033 Tháng 11 (nhuận) Năm 2033 (Quý Sửu)
29
8

Ngày: Giáp Dần, Tháng: Giáp Tý (nhuận)

Tiết: Đông chí

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

Xem DỰ BÁO VỀ NGÀY 29 THÁNG 12

Các Ngày Kỵ

Lưu ý về ngày hôm nay: Sát chủ âm: Ngày Sát chủ âm không phù hợp để thực hiện các công việc liên quan đến mai táng, tu sửa mộ phần.

Ngũ Hành

Ngày hôm nay: giáp dần, là ngày cát, nạp âm là Ngày Đại khê Thủy kị các tuổi Mậu Thân và Bính Thân. Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tý, Bính Thân và Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không gặp rắc rối. Ngày Dần lục hợp với Hợi, tam hợp với Ngọ và Tuất thành Hỏa cục. Cẩn thận với các xung Thân, hình Tỵ, hại Tỵ, phá Hợi, tuyệt Dậu.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Giáp: “Bất khai thương tài vật hao vong” - Không nên tiến hành mở kho tránh tiền của hao mất

- Dần: “Bất tế tự quỷ thần bất thường” - Không nên tiến hành công việc liên quan đến tế tự vì ngày này quỷ thần không bình thường

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Đại an

tức ngày Cát, mọi việc đều thuận lợi, hành sự thành công.

Đại An gặp quý nhân

Có cơm có rượu, tiền tài đưa tiễn

Không thời cũng gặp Đại An

Bình an vô sự, thân thể an nhàn

Nhị Thập Bát Tú Sao giác

:

Giác mộc Giao - Đặng Vũ: Tốt (Bình Tú) Tướng tinh con Giao Long, chủ trị ngày thứ 5.

:

Nên làm: Mọi việc tạo tác đều được vinh hiển và thành công. Hôn nhân cưới gả, sinh con quý tử. Công danh thăng tiến, khoa cử đỗ đạt cao.

:

Kỵ làm: Chôn cất gặp hoạn nạn kéo dài ba năm. Dù xây hay sửa mộ cũng có người chết. Sao Giác chiếu, sinh con ngày này khó nuôi. Tốt nhất đặt tên con theo Sao để an toàn. Tránh ngày này để chôn cất, nên chọn ngày tốt khác.

:

Ngoại lệ:

- Sao Giác vào ngày Dần là Đăng Viên, mang ý nghĩa ngôi vị cao cả, mọi việc đều tốt đẹp.

- Sao Giác vào ngày Ngọ là Phục Đoạn Sát: rất kỵ việc chôn cất, thừa kế, chia gia tài, xuất hành, khởi công lò nhuộm hoặc lò gốm. Tuy nhiên, ngày này lại NÊN làm các việc như lấp hang, xây tường, dứt vú trẻ, làm cầu tiêu, kết dứt điều xấu.

- Sao Giác vào ngày Sóc là Diệt Một Nhật: không nên làm rượu, làm hành chính, lập lò gốm, lò nhuộm, thừa kế. Đại kỵ đi thuyền.

Giác: Mộc giao (cá sấu): tức là Mộc tinh, sao tốt. Ý nghĩa đỗ đạt, hôn nhân thành công. Kỵ cải táng và hung táng.

Giác tinh tọa tác chủ vinh hiển

Ngoại tiến điền tài cập nữ lang

Giá thú hôn nhân sinh quý tử

Văn nhân cập đệ kiến Quân vương

Duy hữu táng mai bất khả dụng

Tam niên chi hậu, chủ ôn đậu

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC MÃN

Xuất hành, đi đường thủy, cho vay, thu nợ, mua bán hàng hóa, nhập kho, đặt táng, kê gác, sửa chữa, lắp đặt máy móc, thuê thêm người, học kỹ nghệ, làm chuồng gà, ngỗng, vịt.

Lên quan lĩnh chức, uống thuốc, làm hành chính, dâng nộp đơn từ.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Thiên phú (trực mãn): Tốt cho mọi việc, nhất là khai trương, xây dựng nhà cửa và an táng. Thiên Mã (Lộc mã): Tốt cho giao dịch, cầu tài lộc, kinh doanh, xuất hành. Lộc khố: Tốt cho khai trương, kinh doanh, cầu tài, giao dịch. Phúc Sinh: Tốt. Sao Nguyệt Ân: tốt cho cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch.

Bạch hổ: Kỵ mai táng. Nếu trùng ngày với Thiên giải là sao tốt. Thổ ôn (thiên cẩu): Kỵ xây dựng, xấu về tế tự (cúng bái), đào ao, đào giếng. Hoang vu: Xấu cho mọi việc. Hoàng Sa: Xấu nhất là xuất hành. Cửu không: Kỵ xuất hành, kinh doanh, cầu tài.

Hướng xuất hành

Hướng Đông Bắc xuất hành để đón 'Hỷ Thần'. Hướng Đông Nam xuất hành để gặp 'Tài Thần'.

Tránh đi về hướng Đông Bắc để tránh 'Hạc Thần' (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

11h-13h (Ngọ) và 23h-01h (Tý) Mọi việc đều thuận lợi, đặc biệt là cầu tài theo hướng Tây Nam – Nhà cửa yên ấm. Người đi sẽ bình an.

13h-15h (Mùi) và 01-03h (Sửu) Khó thành công trong việc mưu cầu, tìm kiếm tài lộc mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin tức. Mất của nếu đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Tránh cãi cọ, mâu thuẫn, lời đồn. Công việc chậm nhưng cần làm chắc chắn.

15h-17h (Thân) và 03h-05h (Dần) Tin vui sắp đến, nếu cầu tài hãy đi hướng Nam. Công việc gặp gỡ nhiều may mắn. Người đi sẽ có tin vui. Chăn nuôi thuận lợi.

17h-19h (Dậu) và 05h-07h (Mão) Dễ xảy ra tranh luận, cãi vã, thiếu thốn, cần đề phòng. Người đi nên hoãn lại. Tránh nguyền rủa, tránh bệnh lây lan. Tránh hội họp, tranh luận, việc quan trong giờ này. Nếu phải đi, giữ lời để tránh xô xát, cãi nhau.

19h-21h (Tuất) và 07h-09h (Thìn) Thời điểm tốt lành, ra ngoài gặp may mắn. Kinh doanh buôn bán có lời. Người đi sắp về. Phụ nữ có tin vui. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Bệnh tật cầu thì sẽ khỏi, gia đình khỏe mạnh.

21h-23h (Hợi) và 09h-11h (Tị) Cầu tài không lợi, dễ gặp trái ý. Đi xa có thể gặp rủi ro, việc quan trọng cần cẩn trọng, gặp ma quỷ cần cúng tế để an tâm.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi