Lịch âm ngày 17 tháng 12 năm 2033

Ngày Dương Lịch: 17-12-2033

Ngày Âm Lịch: 26-11-2033

Ngày trong tuần: Thứ Bảy

Ngày nhâm dần tháng giáp tý năm quý sửu

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 12 Năm 2033 Tháng 11 Năm 2033 (Quý Sửu)
17
26

Ngày: Nhâm Dần, Tháng: Giáp Tý

Tiết: Đại tuyết

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

Xem Ngày 17 Tháng 12

Các Ngày Kỵ

Phạm phải ngày : Sát chủ âm : Ngày Sát chủ âm là ngày kỵ các việc về mai táng, tu sửa mộ phần.

Ngũ Hành

Ngày: nhâm dần

tức Can sinh Chi (Thủy sinh Mộc), ngày này là ngày cát (bảo nhật).
Nạp âm: Ngày Kim bạc Kim kị các tuổi: Bính Thân và Canh Thân.


Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tuất vì Kim khắc mà được lợi.
Ngày Dần lục hợp với Hợi, tam hợp với Ngọ và Tuất thành Hỏa cục.
| Xung Thân, hình Tỵ, hại Tỵ, phá Hợi, tuyệt Dậu.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Nhâm : “Bất ương thủy nan canh đê phòng” - Không nên tiến hành tháo nước để tránh khó canh phòng đê điều

- Dần : “Bất tế tự quỷ thần bất thường” - Không nên tiến hành công việc liên quan đến tế tự vì ngày này quỷ thần không bình thường

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Đại an

tức ngày Cát, mọi việc đều được yên tâm, hành sự thành công.

Đại An gặp được quí nhân

Có cơm có riệu tiền tiễn đưa

Chẳng thời cũng được Đại An

Bình an vô sự tấm thân thanh nhàn

Nhị Thập Bát Tú Sao vị

: Vĩ hỏa Hổ - Sầm Bành: Tốt (Kiết Tú) tướng tinh con cọp, chủ trị ngày thứ 3.

: Mọi việc đều tốt. Các vụ khởi tạo, chôn cất, trổ cửa, đào ao giếng, cưới gả, xây cất, khai mương rạch, các vụ thủy lợi, chặt cỏ phá đất là tốt nhất.

: Đóng giường, lót giường, đi thuyền, mua sắm. Vì vậy, ngày này không nên tiến hành mua sắm như ô tô, xe máy, nhà đất …

:

- Sao Vĩ hỏa Hổ tại Mùi, Hợi, Mẹo khắc kỵ chôn cất. Tại Mùi là vị trí Hãm Địa của Sao Vỹ. Tại Kỷ Mẹo rất Hung, còn các ngày Mẹo khác có thể tạm dùng được.

- Sao Vĩ: Hỏa hổ (con cọp): Hỏa tinh, sao tốt. Mọi sự hưng vượng, thuận lợi trong việc xuất ngoại, xây cất, và hôn nhân.

 

Vĩ tinh tạo tác đắc thiên ân,

Phú quý, vinh hoa, phúc thọ ninh,

Chiêu tài tiến bảo, tiến điền địa,

Hòa hợp hôn nhân, quý tử tôn.

Mai táng nhược năng y thử nhật,

Nam thanh, nữ chính, tử tôn hưng.

Khai môn, phóng thủy, chiêu điền địa,

Đại đại công hầu, viễn bá danh.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC MÃN

Xuất hành, đi đường thủy, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, nhập kho, đặt táng, kê gác, sửa chữa, lắp đặt máy, thuê thêm người, vào học kỹ nghệ, làm chuồng gà ngỗng vịt.

Lên quan lĩnh chức, uống thuốc, vào làm hành chính, dâng nộp đơn từ.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Thiên phú (trực mãn): Tốt cho mọi việc, nhất là khai trương, việc xây dựng nhà cửa và an táng. Thiên Mã (Lộc mã): Tốt cho việc giao dịch, cầu tài lộc, kinh doanh, xuất hành. Lộc khố: Tốt cho việc khai trương, kinh doanh, cầu tài, giao dịch Phúc Sinh: TốtSao Nguyệt Đức: tốt mọi việc

Bạch hổ: Kỵ việc mai táng. Nếu trùng ngày với Thiên giải là sao tốt Thổ ôn (thiên cẩu): Kỵ việc xây dựng, xấu về tế tự (cúng bái), đào ao, đào giếng Hoang vu: Xấu cho mọi việc Hoàng Sa: Xấu nhất là xuất hành Cửu không: Kỵ việc xuất hành, kinh doanh, cầu t

Hướng xuất hành

Xuất hành hướng Chính Nam để chào đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để chờ đợi 'Tài Thần'.

Tránh việc xuất hành hướng Lên Trời gặp phải Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mọi công việc đều được thuận lợi, tốt nhất là cầu tài theo hướng Tây Nam – Nhà cửa sẽ được yên bình. Người đi ra ngoài sẽ an lành.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài gặp nhiều khó khăn. Việc kiện cáo nên hoãn lại. Người ra ngoài sẽ không nhận được tin tức. Cẩn thận về việc mất tiền, tài sản nếu di chuyển hướng Nam, cần tìm kiếm kỹ lưỡng mới tìm thấy. Cần đề phòng tranh cãi, xung đột hoặc lời lẽ không đúng mực. Công việc sẽ tiến triển chậm rãi nhưng cần phải chắc chắn.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Có tin vui sắp đến, nếu cầu lộc, cầu tài thì di chuyển hướng Nam. Công việc gặp nhiều may mắn khi gặp gỡ người khác. Người đi ra ngoài sẽ nhận được tin tức. Các hoạt động chăn nuôi sẽ thuận lợi.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Có xung đột, tranh cãi, gây rối, cần phải đề phòng. Người ra ngoài nên hoãn lại. Cần tránh xa nguy cơ của bệnh tật. Nói chung, các hoạt động như họp mặt, tranh luận, công việc quan trọng,... nên tránh xa trong khoảng thời gian này. Nếu không thể tránh khỏi việc phải tham gia vào vào khoảng thời gian này, hãy kiềm chế lời nói để tránh gây ra xung đột hoặc tranh cãi.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Là thời gian rất thuận lợi, nếu di chuyển sẽ gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh sẽ có lợi nhuận. Người đi ra ngoài sẽ sớm về nhà. Phụ nữ sẽ gặp tin mừng. Mọi hoạt động trong gia đình sẽ hòa thuận. Nếu có bệnh tật, việc cầu nguyện sẽ giúp bình phục, gia đình sẽ khỏe mạnh.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Cầu tài sẽ không mang lại lợi ích, hoặc có thể gặp khó khăn. Nếu phải ra ngoài hoặc di chuyển, hãy cẩn thận về tai nạn, nguy cơ, đồng thời hãy thực hiện nghi lễ để tránh gặp phải những rắc rối, tai nạn không mong muốn.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi