Lịch âm ngày 30 tháng 12 năm 2033

Ngày Dương Lịch: 30-12-2033

Ngày Âm Lịch: 9-11-2033

Ngày trong tuần: Thứ Sáu

Ngày ất mão tháng giáp tý (nhuận) năm quý sửu

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 12 Năm 2033 Tháng 11 (nhuận) Năm 2033 (Quý Sửu)
30
9

Ngày: Ất Mão, Tháng: Giáp Tý (nhuận)

Tiết: Đông chí

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM DỰ ĐOÁN TỐT XẤU NGÀY 30 THÁNG 12

Các Ngày Kỵ

Những điều cần chú ý trong ngày hôm nay : Thụ tử : Tránh mọi việc không tốt trong ngày này.

Ngũ Hành

Ngày: ất mão

tức Can Chi tương đồng (cùng Mộc), ngày này là ngày cát.
Nạp âm: Ngày Đại khê Thủy kị các tuổi: Kỷ Dậu và Đinh Dậu.


Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu và Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Mão lục hợp với Tuất, tam hợp với Mùi và Hợi thành Mộc cục.
| Xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Ất : “Hãy thận trọng với việc làm nông nghiệp” - Không nên gieo trồng hoặc chăm sóc cây cỏ

- Mão : “Tránh việc đào giếng nước” - Hãy tránh đào giếng để tránh rủi ro về nước sạch

Khổng Minh Lục Diệu

Trong ngày Lưu Liên, mọi công việc đều trở nên khó khăn và gặp nhiều trở ngại. Cần phải thận trọng trong việc hành chính, luật pháp và ký kết hợp đồng.

Lưu Liên là một điều không thể dự đoán được. Tìm kiếm bạn bè cũng trở nên khó khăn, và có thể dẫn đến sự xa cách. Nếu không thận trọng, có thể gặp phải nhiều trở ngại và khó khăn trong cuộc sống hàng ngày.

Nhị Thập Bát Tú Sao cang

Trong ngày Cang Kim Long - Ngô Hán, nên tránh những công việc liên quan đến cắt may áo màn và việc chôn cất. Cần phải đề phòng trước những tai nạn có thể xảy ra. Việc chọn tên cho con trên ngày này cũng cần cẩn trọng để tránh điềm xấu.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BÌNH

Trong ngày này, nên thực hiện các công việc như nhập kho, đặt táng, sửa chữa tàu thuyền hoặc bồi đắp thêm đất đá. Nên tránh việc lót giường đóng giường hoặc thừa kế tước phong.

Ngọc Hạp Thông Thư

Những Sao Tốt:Những Sao Xấu:

Ngọc Đường Hoàng Đạo, Thiên Thành, Tuế Hợp, và Dân Nhật đều tốt cho mọi việc. Tuy nhiên, Hoạt Điệu có thể xấu nếu gặp Thụ Tử.

Thiên Cương, Thiên Lại, Tiểu Hao, Thụ Tử, Địa Tặc và Lục Bất Thành đều xấu cho nhiều việc khác nhau, từ khai trương đến chôn cất.

Hướng xuất hành

Xuất phát hướng Tây Bắc để đón 'Thần Hỷ'. Xuất phát hướng Đông Nam để đón 'Thần Tài'.

Tránh xuất phát hướng Chính Đông gặp 'Thần Hạc' (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất phát thì đều bình yên.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi