Lịch âm ngày 11 tháng 12 năm 2033

Ngày Dương Lịch: 11-12-2033

Ngày Âm Lịch: 20-11-2033

Ngày trong tuần: Chủ Nhật

Ngày bính thân tháng giáp tý năm quý sửu

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 12 Năm 2033 Tháng 11 Năm 2033 (Quý Sửu)
11
20

Ngày: Bính Thân, Tháng: Giáp Tý

Tiết: Đại tuyết

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM NGÀY 11 THÁNG 12 - TỐT XẤU

Các Ngày Kỵ

Tránh các ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ.

Ngũ Hành

Ngày: bính thân

tức Can khắc Chi (Hỏa khắc Kim), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp âm: Ngày Sơn hạ Hỏa kị các tuổi: Canh Dần và Nhâm Dần.


Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Nhâm Thân và Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Ngày Thân lục hợp với Tỵ, tam hợp với Tý và Thìn thành Thủy cục.
| Xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tỵ, tuyệt Mão.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Bính : “Tránh sửa chữa bếp để tránh hỏa tai”

- Thân : “Tránh kê giường để tránh quỷ ma vào phòng”

Khổng Minh Lục Diệu

Trong ngày Cát, Đại An mang lại sự bình an và thành công cho mọi việc.

Có cơ hội gặp gỡ những người quý trọng, mọi sự diễn ra suôn sẻ.

Nhị Thập Bát Tú Sao hư

Ngày Hư Nhật Thử, tướng tinh con Chuột, có ý nghĩa xấu, không nên khởi công hay thực hiện các việc lớn như xây cất nhà cửa, khai trương, hay cưới hỏi.

Có ngoại lệ khi gặp Sao Thân, Tý, hoặc Thìn, nhưng nên tránh khởi công vào ngày này để tránh rủi ro.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÀNH

Trong ngày này, bạn có thể thực hiện các hoạt động như giao dịch, mua bán, xuất hành, hay làm các công việc như san nền, đặt táng, hoặc sửa chữa nhà cửa.

Tránh kiện tụng hay tranh chấp vào ngày này.

Ngọc Hạp Thông Thư

Thanh Long Hoàng Đạo, Thiên Hỷ, Tam Hợp, Mẫu Thương, Đại Hồng Sa, và Hoàng N đều là các sao tốt, thích hợp cho các công việc như hôn nhân, khai trương, và cầu tài lộc.

Tuy nhiên, nên tránh việc xuất hành hay xây dựng khi gặp Cửu Không và Cô Thần.

Hướng xuất hành

Xuất hành hướng Phía Tây Nam để chờ đón 'Thần Hỷ'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Thần Tài'.

Tránh xuất hành hướng Lên Trời để không gặp 'Thần Hạc' (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Phía Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi