Lịch âm ngày 3 tháng 12 năm 2033

Ngày Dương Lịch: 3-12-2033

Ngày Âm Lịch: 12-11-2033

Ngày trong tuần: Thứ Bảy

Ngày mậu tý tháng giáp tý năm quý sửu

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 12 Năm 2033 Tháng 11 Năm 2033 (Quý Sửu)
3
12

Ngày: Mậu Tý, Tháng: Giáp Tý

Tiết: Tiểu tuyết

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM NGÀY TỐT XẤU NGÀY 3 THÁNG 12

Các Ngày Kỵ

Không vi phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nào.

Ngũ Hành

Ngày: mậu tí

tức Can khắc Chi (Thổ khắc Thủy), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp âm: Ngày Phích lịch Hỏa kị các tuổi: Nhâm Ngọ và Giáp Ngọ.


Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Nhâm Thân và Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Ngày Tý lục hợp với Sửu, tam hợp với Thìn và Thân thành Thủy cục.
| Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Mậu : “Không thực hiện điều gì liên quan đến nhận đất để tránh gia chủ không được lành”

- : “Không nên thực hiện việc gieo quẻ hỏi việc để tránh tự gây ra tai ương”

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Tiểu cát

tức ngày Cát. Trong ngày này, mọi việc đều suôn sẻ và ít gặp trở ngại. Mưu sự hanh thông, thuận lợi, kèm theo đó là sự che chở và ủng hộ từ những người quý trọng.

Tiểu Cát gặp hội thanh long

Cầu tài cầu lộc trong quẻ này

Mọi việc thuận lợi và vui vầy

Bình an và gặp may mắn

Nhị Thập Bát Tú Sao đê

: Đê thổ Lạc - Giả Phục: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con Lạc Đà, chủ trị ngày thứ 7.

: Sao Đê Đại Hung không hợp để thực hiện bất kỳ công việc quan trọng nào.

: Không nên bắt đầu xây dựng, đào đất, tổ chức đám cưới hoặc đi xa. Kỵ nhất là việc đi lại bằng đường thủy. Sinh con vào ngày này không phải là điềm lành, nên cần làm Âm Đức cho con. Đây chỉ là một số công việc Đại Kỵ, nhưng cần kiêng cẩn với nhiều việc khác. Vì vậy, nếu bạn có kế hoạch liên quan đến xây dựng, tổ chức đám cưới hoặc đi xa, bạn nên chọn một ngày khác để thực hiện.

:

Đê Thổ Lạc ở Thân, Tý và Thìn, mọi việc đều thuận lợi, đặc biệt là ở Thìn do Sao Đê Đăng Viên hiện diện.

Đê Thổ lạc (con nhím): Thổ tinh, sao xấu. Khắc kỵ các việc: khai trương, động thổ, chôn cất và xuất hành.

Đê tinh tạo tai hung,

Phí tận điền viên, thương khố không,

Mai táng không may, gặp nguy cơ,

Huyền thằng, điếu khả, gặp hoạ trùng trùng,

Nhược thị hôn nhân ly biệt,

Dạ chiêu lãng tử đi vào bếp.

Hành thuyền chỉ định một hướng,

Cánh sinh lung ách, tử tôn cùng.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC TRỪ

Động đất, làm nền, thờ cúng Táo Thần, thăm thầy chữa bệnh bằng mổ hoặc châm cứu, uống thuốc, tổ chức tang lễ, khai trương lò nhuộm hoặc lò gốm, phụ nữ không nên sinh con.

Sinh con vào ngày này có thể gặp khó khăn trong việc nuôi dưỡng, nên cần làm Âm Đức cho con. Nam giới nên kiêng uống thuốc khi bắt đầu một quá trình mới.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Kim Quỹ Hoàng Đạo: Tốt nhất cho việc cầu tài lộc, khai trương Thiên tài: Tốt cho việc cầu tài lộc và khai trương Mãn đức tinh: Tốt cho mọi việc Kính Tâm: Tốt cho việc tang lễ Quan nhật: Tốt cho mọi việc

Thổ phủ: Kỵ việc xây dựng, đào đất Thiên ôn: Kỵ việc xây dựng Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu cho việc đi xa, tổ chức đám cưới Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ việc đào đất Phủ đầu dát: Kỵ việc khởi tạo như đào đất, khai trương

Hướng xuất hành

Xuất hành hướng Đông Nam để chào đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để chào đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành hướng Chính Bắc để tránh gặp 'Hạc Thần' (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Là giờ rất tốt lành, nếu ra ngoài thì gặp phải may mắn. Kinh doanh hoặc buôn bán sẽ thuận lợi. Người ra ngoài sắp về nhà. Phụ nữ sẽ có tin vui. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu bị bệnh và cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Cầu tài không thuận lợi, hoặc có thể gặp trở ngại. Nếu ra đi có thể gặp rủi ro, tai nạn, và các công việc quan trọng có thể gặp khó khăn, phải đối mặt với thử thách, và nên cúng tế để đảm bảo an lành.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mọi công việc đều được thuận lợi, nhất là khi cầu tài theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được bình yên. Người ra ngoài sẽ trải qua một chuyến đi yên bình.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài không rõ ràng. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi xa chưa nhận tin về. Cẩn thận về việc mất tiền, tài sản, nếu đi hướng Nam thì cần tìm kiếm kỹ lưỡng để tìm lại. Phòng tránh tranh cãi, xung đột, và tránh gây ra các vấn đề miệng lưỡi không cần thiết. Công việc thường mất thời gian, nhưng tốt nhất là phải thực hiện chúng một cách cẩn thận.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Tin vui đang đến gần, nếu cầu lộc, cầu tài thì nên đi hướng Nam. Công việc gặp nhiều may mắn khi ra ngoài. Người ra ngoài sẽ nhận tin vui. Trong việc chăn nuôi, mọi thứ đều thuận lợi.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Dễ dẫn đến tranh luận, cãi cọ, gây ra những vấn đề không cần thiết, cần phải cảnh giác. Người ra ngoài tốt nhất nên trì hoãn. Phòng tránh nguy cơ bị nguyền rủa, và cảnh giác về việc lây nhiễm bệnh. Nói chung, những việc như hội họp, tranh luận, và các công việc quan trọng khác nên tránh trong khoảng thời gian này. Nếu không thể tránh được, hãy kiềm chế bản thân để tránh việc gây xung đột hoặc cãi vã không cần thiết.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi